Kanji Version 13
logo

  

  

旨 chỉ  →Tra cách viết của 旨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日 (4 nét) - Cách đọc: シ、むね、うま-い
Ý nghĩa:
ngon, nội dung, delicious

chỉ [Chinese font]   →Tra cách viết của 旨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
chỉ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngon
2. ý chỉ, chỉ dụ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Thức ăn ngon. ◇Luận Ngữ : “Thực chỉ bất cam, văn nhạc bất lạc” , (Dương Hóa ) Ăn món ngon không thấy ngon, nghe nhạc không thấy vui.
2. (Danh) Ý định, ý tứ. § Cũng như . ◎Như: “ý chỉ” tâm ý, “kì chỉ viễn” ý sâu xa.
3. (Danh) Sắc dụ, mệnh lệnh vua ban hay của bề trên. ◎Như: “thánh chỉ” sắc dụ của vua, “mật chỉ” mệnh lệnh bí mật. ◇Tây du kí 西: “Ngã nãi thiên sai thiên sứ, hữu thánh chỉ tại thử, thỉnh nhĩ đại vương thượng giới, khoái khoái báo tri” 使, , , (Đệ tam hồi) Ta là sứ giả nhà trời, có thánh chỉ ở đây, mời đại vương các ngươi lên trời. Mau mau thông báo.
4. (Tính) Ngon, tốt. ◎Như: “chỉ tửu” rượu ngon, “cam chỉ” ngon ngọt.
5. (Phó) Dùng như chữ “chỉ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Ngon, như chỉ tửu rượu ngon, cam chỉ ngon ngọt, v.v.
② Ý chỉ, như kì chỉ viễn thửa ý xa, ý nói hàm có ý sâu xa.
③ Chỉ dụ, lời vua ban bảo tôi dân gọi là chỉ.
④ Dùng làm trợ từ như chữ chỉ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ý, ý định, ý tứ, ý đồ, mục đích: Ý chính, ý định chính; Chủ ý, mục đích chính; Tôn chỉ; Ý sâu xa;
② (cũ) Thánh chỉ, chỉ dụ, lệnh của vua;
③ (văn) Ngon, ngọt: Rượu ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Ngon ngọt — Ý chí — Ý vua. Tờ giấy chép rõ ý vua để quan dân cùng biết — Chỉ có. Như chữ.
Từ ghép
bổn chỉ • cam chỉ • chỉ tửu • chỉ ý • chiếu chỉ • dụ chỉ • lệnh chỉ • nhã chỉ • phụng chỉ • sắc chỉ • tà chỉ • tông chỉ • vi chỉ • ý chỉ • ý chỉ • yếu chỉ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典