Kanji Version 13
logo

  

  

ngang [Chinese font]   →Tra cách viết của 卬 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 卩
Ý nghĩa:
ngang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ta, tôi
Từ điển trích dẫn
1. (Đại) Ta, tôi. ◇Thi Kinh : “Chiêu chiêu chu tử, Nhân thiệp ngang phủ” , (Bội phong , Bào hữu khổ diệp ) Lái đò gọi khách, Người ta đi đò, còn tôi thì không đi.
2. (Động) Tình tự phấn chấn.
3. (Động) Nâng lên. § Thông “ngang” .
4. (Động) Vật giá tăng lên. § Thông “ngang” . ◇Hán Thư : “Vạn vật ngang quý” (Thực hóa chí hạ ) Các vật lên giá cao.
5. (Động) Trông lên.
6. (Động) Ngưỡng mộ, ngưỡng vọng. § Thông “ngưỡng” .
7. (Động) Ngửa lên.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta. Ngày xưa dùng như chữ ngang và chữ ngưỡng .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tôi, ta (đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất thời cổ);
② Như (bộ );
③ Như (bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi (tiếng tự xưng) — Trông đợi — Khích lệ, làm cho phấn khởi — Vật giá lên cao. Td: Ngang quý (đắt vọt lên).



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典