Kanji Version 13
logo

  

  

thiệp [Chinese font]   →Tra cách viết của 涉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
thiệp
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lội
2. bước vào, dấn thân vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lội, qua sông. ◎Như: “thiệp giang” qua sông, “bạt thiệp” lặn lội.
2. (Động) Đến, trải qua, kinh lịch. ◎Như: “thiệp thế” trải việc đời.
3. (Động) Liên quan, dính líu. ◎Như: “giao thiệp” liên hệ qua lại, “can thiệp” can dự, dính vào, “thiệp hiềm” có hiềm nghi.
4. (Động) Động, cầm. ◎Như: “thiệp bút” cầm bút.
Từ điển Thiều Chửu
① Lội, lội qua sông gọi là thiệp , qua bãi cỏ gọi là bạt , vì thế đi đường khó nhọc gọi là bạt thiệp (lặn lội).
② Sự gì có quan hệ liên lạc với nhau gọi là thiệp, như giao thiệp , can thiệp , v.v.
③ Sự gì không quan thiệp đến gọi là vô thiệp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lội sông: Trèo đèo lội suối;
② Lịch duyệt: Mạo hiểm, vượt nguy hiểm, liều; Từng trải cuộc đời, nếm đủ mùi đời;
③ Liên quan, dính dáng: Việc này liên quan tới nhiều mặt; Không nên dính dáng đến vấn đề khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lội qua dòng nước — Bước qua. Trải qua — Dính dáng vào chuyện gì. Td: Can thiệp.
Từ ghép
bạt thiệp • can thiệp • giao thiệp • lịch thiệp • quan thiệp • thiệp thế



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典