Kanji Version 13
logo

  

  

ngang [Chinese font]   →Tra cách viết của 昂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 日
Ý nghĩa:
ngang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ngẩng cao đầu
2. giơ cao
3. giá cao, đắt
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giơ cao, ngẩng lên. ◎Như: “ngang thủ” nghển đầu, “đê ngang” cúi ngửa.
2. (Động) Tăng cao, lên giá. ◇Nguyễn Du : “Mễ giá bất thậm ngang” (Sở kiến hành ) Giá gạo không lên cao quá.
3. (Tính) Tinh thần phấn chấn, hăng hái. ◎Như: “khí vũ hiên ngang” phong cách phấn chấn.
Từ điển Thiều Chửu
① Giơ cao, như ngang thủ nghển đầu, đê ngang cúi ngửa. Thái độ cao cả gọi là hiên ngang hay ngang tàng , ý khí phấn phát gọi là kích ngang , v.v.
② Giá cao, giá đắt. Nguyễn Du : Mễ giá bất thậm ngang giá gạo không cao quá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cất, ngẩng, ngửng: Ngửng đầu;
② Đắt, đắt đỏ, cao: Giá đắt, giá cao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đưa cao lên. Ngẩng cao — Cao cả, vượt xung quanh — Khích lệ, làm phấn khởi — Giá cả tăng lên. Td: Dũng ngang ( đắt vọt lên ).
Từ ghép
hiên ngang • ngang dương • ngang dương • ngang ngang • ngang nhiên • ngang quý • ngang quý • ngang tàng • ngang thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典