Kanji Version 13
logo

  

  

thước [Chinese font]   →Tra cách viết của 鑠 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 23 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
thước
phồn thể

Từ điển phổ thông
nóng chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nung, nóng chảy. ◎Như: “thiêu thước” nung chảy.
2. (Động) Tiêu hủy, tiêu mòn. ◇Lục Du : “Chu nhan khởi thị nhất triêu khứ, Ám thước tiềm tiêu ngũ thập niên” , (Thần khởi đối kính ) Mặt đẹp há phải một sớm mai đi mất, Nó âm thầm tiêu mòn trong năm mươi năm.
3. (Động) Rèn luyện.
4. (Tính) Tốt đẹp, sáng sủa.
5. (Tính) Long lanh, lấp lánh. § Thông “thước” .
Từ điển Thiều Chửu
① Nung.
② Đẹp.
③ Quắc thước mạnh mẽ, người già mà tinh thần còn mạnh cũng gọi là quắc thước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nung chảy: Nung vàng; (Nắng) như thiêu như đốt;
② Mòn mất, tiêu huỷ;
③ Sáng ngời (như Ã{ [shuò], bộ );
④ (văn) Mạnh mẽ: ôw Già mà vẫn còn lanh lợi mạnh khỏe, quắc thước.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nấu kim loại cho chảy ra — Tốt đẹp. Td: Quắc thước.
Từ ghép
chấn cổ thước kim • chúng khẩu thước kim • quắc thước



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典