Kanji Version 13
logo

  

  

執 chấp  →Tra cách viết của 執 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: シツ、シュウ、と-る
Ý nghĩa:
cố chấp, tenacious

chấp [Chinese font]   →Tra cách viết của 執 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chấp
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cầm, giữ
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◇Tây du kí 西: “Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân” , , , (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử : “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” , (Tiêu dao du ) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎Như: “trạch thiện cố chấp” chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như: “chấp chánh” nắm chính quyền. ◇Sử Kí : “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” , , (Khổng Tử thế gia ) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎Như: “chấp pháp” thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như: “chấp hữu” bạn bè, “phụ chấp” bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎Như: “hồi chấp” biên nhận (để làm bằng chứng).
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm.
② Giữ.
③ Câu chấp không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
④ Bắt.
⑤ Kén chọn.
⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: Cầm súng chiến đấu;
② Chấp, giữ: Cố chấp; Tranh chấp; Chấp hành; Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: Bị bắt; Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt kẻ có tội — Nắm lấy. Cầm lấy — Giữ chặt — Chẹn lấp. Bạn bè cùng chí hướng — Làm dúng theo.
Từ ghép
bị kiên chấp nhuệ • các chấp sở kiến • câu chấp • chấp châm • chấp chiếu • chấp chính • chấp chức • chấp chưởng • chấp dẫn • chấp dịch • chấp đơn • chấp hành • chấp hữu • chấp kha • chấp kiến • chấp kinh • chấp kinh tòng quyền • chấp lễ • chấp lưỡng dụng trung • chấp mê • chấp mê bất ngộ • chấp nê • chấp nghiệp • chấp ngục • chấp ngưu nhĩ • chấp nhận • chấp nhất • chấp pháp • chấp phất • chấp phương • chấp sự • chấp thủ • chấp thù • chấp tiên • chấp trung • chấp ý • cố chấp • minh hoả chấp trượng • phụ chấp • tranh chấp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典