Kanji Version 13
logo

  

  

di  →Tra cách viết của 彝 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 彐 (3 nét)
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa.
2. (Danh) Chuyên chỉ chén đựng rượu.
3. (Danh) Phép thường, đạo thường. ◇Thi Kinh : “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” , (Đại nhã , Chưng dân ) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (đời xưa);
② (cũ) Thường: Đồ thường dùng (trong tôn miếu); Luân thường; Phép thường;
③ [Yí] (Dân tộc) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Di .
Từ ghép 1
bỉnh di




Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典