彝 di →Tra cách viết của 彝 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 18 nét - Bộ thủ: 彐 (3 nét)
Ý nghĩa:
di
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. chén uống rượu thời xưa
2. thường, hay
3. dân tộc Di, người Di
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khí cụ tế lễ thường dùng trong tông miếu thời xưa.
2. (Danh) Chuyên chỉ chén đựng rượu.
3. (Danh) Phép thường, đạo thường. ◇Thi Kinh 詩經: “Dân chi bỉnh di, Hiếu thị ý đức” 民之秉彝, 好是懿德 (Đại nhã 大雅, Chưng dân 烝民) Dân đã giữ được phép thường, Thì ưa chuộng đức hạnh tốt đẹp.
4. (Danh) Tên một dân tộc thiểu số phân bố ở các vùng Vân Nam, Tứ Xuyên, Quý Châu (Trung Quốc).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chén uống rượu (đời xưa);
② (cũ) Thường: 彝器 Đồ thường dùng (trong tôn miếu); 彝倫 Luân thường; 彝憲 Phép thường;
③ [Yí] (Dân tộc) Di.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Di 彞.
Từ ghép 1
bỉnh di 秉彝
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典