Kanji Version 13
logo

  

  

桑 tang  →Tra cách viết của 桑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木 (4 nét) - Cách đọc: ソウ、くわ
Ý nghĩa:
cây dâu, mulberry

tang [Chinese font]   →Tra cách viết của 桑 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 木
Ý nghĩa:
tang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cây dâu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là “tang thẩm” .
Từ điển Thiều Chửu
① Cây dâu, lá dùng để chăn tằm, quả chín ăn ngon gọi là tang thẩm . Kinh thi về Trịnh Phong có bài thơ tang trung chê kẻ dâm bôn. Vì thế kẻ dâm bôn gọi là tang trung chi ước , hay tang bộc , ta dịch là trên bộc trong dâu, đều là chê thói dâm đãng cả.
② Tang tử quê nhà. Kinh Thi có câu: Duy tang dữ tử, tất cung kính chỉ bụi cây dâu cùng cây tử, ắt cung kính vậy, nghĩa là cây của cha mẹ trồng thì phải kính, vì thế gọi quê cha đất tổ là tang tử.
③ Tang du phương tây, chỗ mặt trời lặn gần sát đất, như thất chi đông ngu, thu chi tang du mất ở gốc đông, thu lại góc tây, ý nói mới ra lầm lỡ sau lại đền bù được vậy. Tuổi già sức yếu gọi là tang du mộ cảnh bóng ngả cành dâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Dâu: Lá dâu;
② [Sang] (Họ) Tang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cây dâu. Td: Tàm tang ( việc trồng dây nuôi tằm ).
Từ ghép
bộc thượng tang gian • cung tang • đề tang • lạp phu tang cổ ni • nông tang • phù tang • phù tang • tàm tang • tang bạch bì • tang bộc • tang bồng • tang du • tang du • tang điền thương hải • tang gian bộc thượng • tang hải • tang hồ bồng thỉ • tang kí sinh • tang lâm • tang thương • tang thương ngẫu lục • tang trung • tang trùng • tang trung chi lạc • tang tử • tang tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典