Kanji Version 13
logo

  

  

遵 tuân  →Tra cách viết của 遵 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: ⻌ (3 nét) - Cách đọc: ジュン
Ý nghĩa:
tuân thủ, abide by

tuân [Chinese font]   →Tra cách viết của 遵 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 辵
Ý nghĩa:
tuân
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lần theo
2. noi theo, tuân theo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thuận theo, đi theo. ◇Khuất Nguyên : “Khứ cố hương nhi tựu viễn hề, tuân Giang Hạ dĩ lưu vong” , (Cửu chương , Ai Dĩnh ) Từ bỏ cố hương mà đi xa hề, thuận dòng sông Giang sông Hạ ta đi trốn.
2. (Động) Noi theo, y chiếu. ◎Như: “tuân kỉ” tuân theo kỉ luật.
Từ điển Thiều Chửu
① Lần theo.
② Noi, tuân theo. Cứ nói theo lẽ phải cùng pháp luật mà là gọi là tuân. Như tuân kỉ tuân theo kỉ luật.
Từ điển Trần Văn Chánh
Theo, tuân theo, vâng theo, đi theo, lần theo, noi theo: Tuân theo kỉ luật; (Vâng) theo lời dặn của thầy thuốc; Theo đường cái mà đi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nghe theo — Làm theo.
Từ ghép
bất tuân • trì tuân • tuân hành • tuân lệnh • tuân mệnh • tuân thủ • tuân thủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典