Kanji Version 13
logo

  

  

列 liệt  →Tra cách viết của 列 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀 (2 nét) - Cách đọc: レツ
Ý nghĩa:
hàng, row

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 列 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 刀
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. bày ra
2. xếp theo hàng ngang
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hàng. ◎Như: “trạm tại tối tiền liệt” đứng ở hàng đầu.
2. (Danh) Thứ bậc, chức vị. ◇Luận Ngữ : “Trần lực tựu liệt, bất năng giả chỉ” , (Quý thị ) Hết sức làm chức vụ mình, nếu không được nên từ chức đi.
3. (Danh) Loại, hạng. ◎Như: “giá bất tại thảo luận chi liệt” cái đó không thuộc trong điều loại (đề tài) của cuộc thảo luận.
4. (Danh) Lượng từ: hàng, dãy, đoàn. ◎Như: “nhất liệt hỏa xa” một đoàn xe lửa, “nhất liệt sĩ binh” một hàng quân lính.
5. (Danh) Họ “Liệt”.
6. (Động) Chia ra. § Thông “liệt” . ◇Hán Thư : “Liệt thổ phong cương phi vị chư hầu, giai dĩ vị dân dã” , (Cốc Vĩnh truyện ) Chia đất phong bờ cõi không phải vì chư hầu, mà đều là vì dân vậy.
7. (Động) Bày, dàn, xếp. ◎Như: “trần liệt” trưng bày, “liệt trở đậu” bày cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
8. (Động) Đưa vào, đặt vào. ◎Như: “đại gia đích ý kiến quân liệt nhập kỉ lục” ý kiến mọi người đều đưa vào sổ ghi.
9. (Tính) Các, nhiều. ◎Như: “liệt quốc” các nước, “liệt vị” các vị.
Từ điển Thiều Chửu
① Hàng lối, cái gì xếp một hàng thẳng gọi là hàng , xếp ngang gọi là liệt .
② Số nhiều, như liệt quốc các nước, liệt vị các vị.
③ Bầy, như liệt trở đậu bầy cái trở cái đậu (đồ tiến lễ).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, dàn, xếp, kê: Phô bày; Xếp hàng chào đón; Kiểm điểm lại từng khoản theo như trong đơn đã kê; Bày cái trở cái đậu, bày đồ tế lễ; Dàn trận;
② Đưa, đặt, liệt vào: Đưa vào chương trình nghị sự; Liệt vào hạng A;
③ Hàng: Đứng ở hàng đầu;
④ Đoàn: Một đoàn tàu hoả;
⑤ Loại, hạng: Không thuộc loại này;
⑥ Các, nhiều: Các vị khán giả;
⑦ [Liè] (Họ) Liệt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chia xé, phân chia ra — Sắp đặt có thứ tự hàng lối — Thứ tự trước sau trên dưới — Các. Những.
Từ ghép
bài liệt • ban liệt • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan • đại nam liệt truyện • hạ liệt • hàng liệt • hữu liệt • la liệt • la liệt • liệt cử • liệt cử • liệt cường • liệt cường • liệt kê • liệt quốc • liệt thổ phân cương • liệt truyện • liệt vị • liệt xa • liệt xa • nam hải dị nhân liệt truyện • sâm liệt • tịnh liệt • tịnh liệt • trần liệt • tự liệt



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典