Kanji Version 13
logo

  

  

項 hạng  →Tra cách viết của 項 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁 (9 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
mục, đoạn, paragraph

hạng [Chinese font]   →Tra cách viết của 項 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 頁
Ý nghĩa:
hạng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cổ sau
2. thứ, hạng
3. to, lớn
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Gáy (phần sau cổ). ◎Như: “cường hạng” cứng đầu cứng cổ. ◇Sử Kí : “Tịch Phúc khởi vi tạ, án Quán Phu hạng, lệnh tạ” , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Tịch Phúc đứng dậy xin lỗi, đè lên gáy Quán Phu, bắt tạ tội. § Ghi chú: Tịch Phúc bức ép Quán Phu tạ tội với Vũ An Hầu.
2. (Danh) Chỉ chung cái cổ. ◇Lạc Tân Vương : “Nga nga nga, Khúc hạng hướng thiên ca” , (Vịnh nga ) Ngỗng ngỗng ngỗng, Cong cổ hướng trời ca.
3. (Danh) Phần sau mũ. ◇Nghi lễ : “Tân hữu thủ chấp hạng” (Sĩ quan lễ ) Tay phải khách cầm lấy sau mũ.
4. (Danh) Khoản tiền. ◎Như: “khoản hạng” khoản tiền, “dụng hạng” khoản tiền chi dùng.
5. (Danh) Lượng từ: kiện, hạng, điều mục. ◎Như: “thập hạng kiến thiết” mười hạng mục xây dựng, “chú ý sự hạng” các điều khoản chú ý.
6. (Danh) Họ người. ◎Như: “Hạng Tịch” .
7. (Tính) To, lớn, to béo. ◇Thi Kinh : “Giá bỉ tứ mẫu, Tứ mẫu hạng lĩnh” , (Tiểu nhã , Tiết nam san ) Thắng bốn con ngựa đực này vào xe, Bốn con ngựa đực to lớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ sau. Không chịu cúi đầu nhún lòng theo với người khác gọi là cường hạng cứng cổ.
② Hạng, thứ. Như ta nói hạng tốt, hạng xấu, hạng nhất, hạng nhì, v.v.
③ To, lớn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phần sau cổ, gáy;
② Phần sau mũ;
③ Hạng, mục, điều: Năm điều chú ý;
④ (loại) Khoản tiền, số tiền: Khoản tiền còn thiếu;
⑤ Số hạng;
⑥ (văn) To lớn;
⑦ [Xiàng] (Họ) Hạng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Phía sau cổ. Cái cổ — To lớn — Cái điều mục — Họ người.
Từ ghép
bột hạng • cảnh hạng • cường hạng • hảo hạng • khoản hạng • liệt hạng • mạt hạng • ngoại hạng • nhị hạng • sự hạng • tá hạng • thượng hạng • ưu hạng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典