Kanji Version 13
logo

  

  

陳 trần  →Tra cách viết của 陳 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: チン
Ý nghĩa:
bày biện, trần thuật, exhibit

trần, trận [Chinese font]   →Tra cách viết của 陳 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
trần
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xếp đặt, bày biện
2. cũ kỹ, lâu năm
3. họ Trần
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : “Dục gián bất dục trần” (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” mới. ◎Như: “trần bì” thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : “Du du trần tích thiên niên thượng” (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” . ◇Luận Ngữ : “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày. Như trần thiết bày đặt.
② Cũ, trái lại với chữ tân mới. Như trần bì thứ vỏ quýt đã cũ.
③ Nước Trần.
④ Nhà Trần (557-589).
⑤ Họ Trần.
⑥ Châu Trần hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
⑦ Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bày, đặt: Bày hàng;
② Trình bày, giãi bày, kể: Giãi bày;
③ Cũ, để lâu: Rượu để lâu năm; Đẩy cũ ra mới;
④ [Chén] Nước Trần (thời Xuân Thu, Trung Quốc);
⑤ [Chén] Tên Triều đại (ở Trung Quốc, năm 557-589; ở Việt Nam năm 1225-1400)
⑥ (Họ) Trần.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắp bày ra — Lâu. Cũ — Họ người. Thơ Nguyễn Công Trứ: » Xưa nay mấy kẻ đa tình, Lão Trần là một với mình là hai « — Tên một triều đại của Việt Nam.
Từ ghép
bố trần • chu trần • cung trần • điều trần • điều trần thiên hạ đại thế • điều trần thời sự • nhân trần • phan trần • phân trần • phô trần • phu trần • sớ trần • tất trần • trần bì • trần cốc tử lạn chi ma • trần hủ • trần liệt • trần tạ • trần tấu • trần thiết • trần thuyết • trần tình

trận
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bày, trưng bày. ◎Như: “trần thiết” trưng bày.
2. (Động) Thuật, kể, bày tỏ, trình bày. ◇Tây du kí 西: “Vương Mẫu văn ngôn, tức khứ kiến Ngọc Đế, bị trần tiền sự” , , (Đệ ngũ hồi) (Tây) Vương Mẫu nghe chuyện, liền đi tìm Ngọc Hoàng, kể hết sự việc.
3. (Động) Nêu lên, tuyên dương. ◇Lễ Kí : “Dục gián bất dục trần” (Biểu kí ) Muốn can gián, không muốn nêu ra.
4. (Tính) Cũ, đẵ lâu. § Trái lại với chữ “tân” mới. ◎Như: “trần bì” thứ vỏ quýt đã cũ. ◇Nguyễn Du : “Du du trần tích thiên niên thượng” (Thương Ngô tức sự ) Xa xôi dấu cũ nghìn năm nước.
5. (Danh) Nước “Trần”.
6. (Danh) Nhà “Trần” (557-589).
7. (Danh) Họ “Trần”. ◎Như: “Trần Nhân Tông” (1258-1308) vua nhà “Trần”, Việt Nam.
8. (Danh) “Châu Trần” hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
9. Một âm là “trận”. (Danh) Cùng nghĩa với chữ “trận” . ◇Luận Ngữ : “Vệ Linh Công vấn trận ư Khổng Tử” (Vệ Linh Công ) Vệ Linh Công hỏi Khổng Tử về chiến trận.
Từ điển Thiều Chửu
① Bày. Như trần thiết bày đặt.
② Cũ, trái lại với chữ tân mới. Như trần bì thứ vỏ quýt đã cũ.
③ Nước Trần.
④ Nhà Trần (557-589).
⑤ Họ Trần.
⑥ Châu Trần hai họ nối đời kết dâu gia với nhau.
⑦ Một âm là trận. Cùng nghĩa với chữ trận .
Từ điển Trần Văn Chánh
(Sự) dàn quân (có tính chiến thuật), dàn trận.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Trận — Xem Trần.
Từ ghép
bát trận • bố trận • lâm trận • lập trận



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典