Kanji Version 13
logo

  

  

北 bắc  →Tra cách viết của 北 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 匕 (2 nét) - Cách đọc: ホク、きた
Ý nghĩa:
phía bắc, phương bắc, north

bắc [Chinese font]   →Tra cách viết của 北 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 匕
Ý nghĩa:
bắc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phía bắc, phương bắc
2. thua trận
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Phương bắc.
2. (Danh) Quân thua trận, bại quân. ◇Lí Lăng : “Trảm tướng khiên kì, truy bôn trục bắc” , (Đáp Tô Vũ thư ) Chém tướng nhổ cờ (địch), truy đuổi lùng bắt quân thua trận.
3. (Tính) Ở tại phương bắc hay từ phương bắc lại. ◎Như: “bắc quốc” nước ở phía bắc, “bắc phong” gió bấc.
4. (Tính) Về phương bắc. ◎Như: “bắc chinh” chinh chiến hướng về phương bắc.
5. (Động) Ngang trái, trái nghịch nhau.
6. (Động) Đi, bay hướng về phương bắc. ◎Như: “nhạn bắc” chim nhạn bay về phương bắc.
7. (Động) Thua, thất bại. ◇Hàn Phi Tử : “Tam chiến tam bắc” (Ngũ đố ) Ba lần đánh ba lần thua.
8. (Động) Làm phản, phản bội. § Thông “bội” . ◇Chiến quốc sách : “Thực nhân xuy cốt, sĩ vô phản bắc chi tâm, thị Tôn Tẫn, Ngô Khởi chi binh dã” , , , (Tề sách lục ) Ăn thịt người, đốt xương người (để nấu bếp), quân sĩ không có lòng làm phản, đó là binh của Tôn Tẫn và Ngô Khởi.
Từ điển Thiều Chửu
① Phương bắc.
② Trái, cùng ngang trái nhau. Như sĩ vô phản bắc chi tâm tướng sĩ không có lòng ngang trái.
③ Thua, như tam chiến tam bắc đánh ba trận thua cả ba.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phương bắc, bắc, bấc: Từ nam sang bắc; Cửa phía bắc; Vùng Đông Bắc; Gió bấc;
② (văn) Thua trận: Đánh ba trận thua cả ba; Đánh nhiều trận đều thua;
③ (văn) Phản bội (dùng như , bộ ): Binh sĩ không có lòng phản bội.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên phương hướng. Nếu quay mặt về phía mặt trời mọc thì hướng Bắc ở phía bên tay trái — Thua chạy — Một âm khác là Bội.
Từ ghép
bại bắc • bại bắc • bắc bán cầu • bắc băng dương • bắc bỉ • bắc bình • bắc chí • bắc chu • bắc cực • bắc diện • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • bắc đại tây dương công ước tổ chức 西 • bắc đẩu • bắc đường • bắc giao • bắc hà • bắc hải • bắc hàn • bắc hàn • bắc hành thi tập • bắc kạn ???? • bắc kì • bắc kinh • bắc liêu • bắc mang • bắc minh • bắc mỹ • bắc nguỵ • bắc nhạn nam hồng • bắc ninh • bắc phái • bắc phong • bắc qua • bắc sử • bắc tề • bắc tề • bắc thần • bắc thuộc • bắc tống • bắc tông • bắc triều • bắc triều tiên • bắc triều tiên • bắc ước • bắc ước • bắc vĩ • bắc vĩ • bắc việt • bôn bắc • chiến bắc • củng bắc • đài bắc • đài bắc • đại bất liệt điên dữ bắc ái nhĩ lan • hồ bắc • nam bắc triều • ngự chế bắc tuần thi tập • sóc bắc • sứ bắc quốc ngữ thi tập 使 • thái san bắc đẩu • trục bắc

bối
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Bối — Các âm khác là Bắc, Bội.



bội
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Bội — Các âm khác là Bắc, Bối.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典