Kanji Version 13
logo

  

  

đố [Chinese font]   →Tra cách viết của 蠹 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 24 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
đố
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
con mọt
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Con mọt. ◎Như: “mộc đố” mọt gỗ.
2. (Danh) Kẻ ăn mòn, làm tổn hại. ◎Như: “quốc đố” kẻ ăn hại nước. ◇Tả truyện : “Binh dân chi tàn dã, tài dụng chi đố” , (Tương Công nhị thập hữu thất niên ) Bọn tàn hại quân dân và hao tán tiền của.
3. (Động) Ăn mòn, đục khoét, hư hại. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Lưu thủy bất hủ, hộ xu bất đố” , (Quý xuân ) Nước chảy không mục, then cửa không mọt.
Từ điển Thiều Chửu
① Con mọt.
② Lấy hao tiền của, như quốc đố kẻ ăn hại của nhà nước, mọt nước.
② Phơi sách.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Con mọt: Sâu dân mọt nước;
② Ăn mòn, làm hỏng: Nước chảy không thối, nõ cửa không mọt;
③ (văn) Phơi sách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Đố .
Từ ghép
cự đố • quế đố • quốc đố



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典