Kanji Version 13
logo

  

  

呂 lữ, lã  →Tra cách viết của 呂 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ロ
Ý nghĩa:
xương sống, spine

, lữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 呂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:

phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Luật lữ” khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ tiếng điệu hát, xem chữ luật .
② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.
Từ ghép
lã thượng • y lã

lữ
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. xương sống
2. họ Lã, họ Lữ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Luật lữ” khí cụ dùng để xác định âm giai trong âm nhạc (thời xưa). Cũng chỉ chung âm luật.
2. (Danh) Họ “Lữ”. § Ta quen đọc là “Lã”.
3. (Danh) Xương sống. § Thông “lữ” .
Từ điển Thiều Chửu
① Luật lữ tiếng điệu hát, xem chữ luật .
② Họ Lữ, ta quen đọc là Lã.
Từ điển Trần Văn Chánh
①【】luật lữ [lđÂl=] a. (nhạc) Khí cụ để xét định âm thanh thời xưa; b. Âm luật (nói chung);
② [L=] (Họ) Lữ, Lã.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng — Luật lệ về âm nhạc. Cũng gọi là Luật lữ — Họ người. Cũng đọc Lã.
Từ ghép
lữ cự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典