Kanji Version 13
logo

  

  

cự [Chinese font]   →Tra cách viết của 鉅 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 金
Ý nghĩa:
cự
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. lớn
2. sắt cứng
3. cái móc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sắt cứng.
2. (Danh) Cái móc.
3. (Tính) To lớn. § Thông “cự” .
4. (Phó) Sao, làm sao, há. § Thông “cự” . ◇Chiến quốc sách : “Kim vương dĩ dụng chi ư Việt hĩ, nhi vong chi ư Tần, thần dĩ vi vương cự tốc vong hĩ” , , (Sở sách nhất ) Nay nhà vua dùng (chinh sách đó) ở Việt, mà bỏ không dùng ở Tần, tôi cho rằng nhà vua sao mà mau quên quá.
Từ điển Thiều Chửu
① To lớn. Cùng nghĩa với chữ cự .
② Sắt cứng.
③ Cái móc.
④ Sao, làm sao, há. Cùng nghĩa với chữ cự .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Thép;
② To lớn (như , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sắt thật cứng, thép — To lớn — Cái liềm lớn.
Từ ghép
cự công • cự tử • lữ cự



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典