Kanji Version 13
logo

  

  

lữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 膂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
lữ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
xương sống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Xương sống. § Xương sống là cái trụ cốt của người, nên gọi sức vóc là “lữ lực” .
2. (Danh) Ví dụ địa vị trọng yếu. ◇Thư Kinh : “Kim mệnh nhĩ dư dực, tác cổ quăng tâm lữ” , (Quân nha ) Nay truyền cho ngươi là vây cánh của ta, làm vế đùi, cánh tay, trái tim và xương sống.
3. (Danh) Ví dụ chỗ ở giữa, địa điểm trung tâm.
Từ điển Thiều Chửu
① Xương sống. Xương sống là cái trụ cốt cả mình người, nên gọi sức vóc là lữ lực .
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Xương sống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xương sống lưng.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典