Kanji Version 13
logo

  

  

命 mệnh, mạng  →Tra cách viết của 命 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: メイ、ミョウ、いのち
Ý nghĩa:
sinh mệnh, cách mạng, fate

mệnh [Chinese font]   →Tra cách viết của 命 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
mệnh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. mạng
2. lời sai khiến
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Sai khiến, ra lệnh. ◎Như: “mệnh nhân tống tín” sai người đưa tin.
2. (Động) Nhậm dụng quan chức, ủy nhậm.
3. (Động) Định đặt, chọn lấy, làm ra, vận dụng. ◎Như: “mệnh danh” đặt tên, “mệnh đề” chọn đề mục (thi cử, sáng tác văn chương). ◇Nam sử : “Quảng Đạt dĩ phẫn khái tốt. Thượng thư lệnh Giang Tổng phủ cữu đỗng khốc, nãi mệnh bút đề kì quan” . , (Lỗ Quảng Đạt truyện ).
4. (Động) Báo cho biết, phụng cáo. ◇Thư Kinh : “Tức mệnh viết, hữu đại gian ư tây thổ” , 西 (Đại cáo ).
5. (Động) Kêu gọi, triệu hoán. ◇Dật Danh : “Xuân điểu phiên nam phi, Phiên phiên độc cao tường, Bi thanh mệnh trù thất, Ai minh thương ngã trường” , , , (Nhạc phủ cổ từ , Thương ca hành ).
6. (Động) Chạy trốn, đào tẩu.
7. (Động) Coi như, cho là. ◎Như: “tự mệnh bất phàm” tự cho mình không phải tầm thường.
8. (Danh) Mạng sống. ◎Như: “sanh mệnh” , “tính mệnh” . ◇Nguyễn Trãi : “Li loạn như kim mệnh cẩu toàn” (Hạ nhật mạn thành ) Li loạn đến nay mạng sống tạm được nguyên vẹn.
9. (Danh) Mệnh trời, vận số (cùng, thông, v.v.). ◇Luận Ngữ : “Tử sanh hữu mệnh, phú quý tại thiên” , (Nhan Uyên ) Sống chết có số, giàu sang do trời.
10. (Danh) Một loại công văn thời xưa.
11. (Danh) Lệnh, chánh lệnh, chỉ thị. ◎Như: “tuân mệnh” tuân theo chỉ thị, “phụng mệnh” vâng lệnh. ◇Liễu Tông Nguyên : “Thái y dĩ vương mệnh tụ chi, tuế phú kì nhị” , (Bộ xà giả thuyết ) Quan thái y theo lệnh vua cho gom bắt loài rắn đó, mỗi năm trưng thu hai lần.
12. (Danh) Lời dạy bảo, giáo hối. ◇Hàn Dũ : “Phụ mẫu chi mệnh hề, tử phụng dĩ hành” , (Âu Dương Sanh ai từ ).
13. (Danh) Tuổi thọ, tuổi trời. ◇Luận Ngữ : “Hữu Nhan Hồi giả hiếu học, bất hạnh đoản mệnh tử hĩ” , (Tiên tiến ).
14. (Danh) Sinh sống làm ăn, sinh kế. ◇Lí Mật : “Mẫu tôn nhị nhân, canh tương vi mệnh” , (Trần tình biểu ) Bà cháu hai người cùng nhau làm ăn sinh sống.
Từ điển Thiều Chửu
① Sai khiến.
② Truyền mệnh. Truyền bảo sự lớn gọi là mệnh , truyền bảo sự nhỏ gọi là lệnh . Lời của chức Tổng-thống tuyên cáo cho quốc dân biết gọi là mệnh lệnh .
③ Lời vua ban thưởng tước lộc gì gọi là cáo mệnh .
④ Mệnh trời. Phàm những sự cùng, thông, được, hỏng, hình như có cái gì chủ trương, sức người không sao làm được, gọi là mệnh.
⑤ Mạng, được chết lành gọi là khảo chung mệnh , không được chết lành gọi là tử ư phi mệnh .
⑥ Tên, kẻ bỏ xứ sở mình trốn đi xứ khác gọi là vong mệnh (mất tên trong sổ đinh).
⑦ Từ mệnh (lời văn hoa).
⑧ Ðạo, như duy thiên chi mệnh bui chưng đạo trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mạng: Một mạng người; Mất mạng, bỏ mạng; Chết lành; Chết bất đắc kì tử;
② Số phận, vận mệnh, mệnh trời: Số phận cực khổ; 宿 Số kiếp; Bói toán;
③ Mệnh lệnh, chỉ thị, việc lớn, nhiệm vụ lớn: Phụng mệnh, được lệnh; Đợi lệnh;
④ (văn) Tên: Vong mệnh (mất tên trong sổ đinh);
⑤ Đặt tên, gọi là: Đặt tên, mệnh danh; Vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sai khiến. Ra lệnh — Lệnh truyền. Cũng nói là Mệnh lệnh — Điều do trời định sẵn, không thay đổi được — Chỉ cuộc đời do trời định sẵn. Đoạn trường tân thanh có câu: » Trăm năm trong cõi người ta, chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « — Cũng đọc là Mạng. Lấy số tử vi có cung » Mệnh « gọi là Bột tinh cũng được. Trong sách số có hai câu rằng: Mệnh cung, Bột tinh lâm tắc hữu nạn: Ở cung mệnh mà có sao bột chiếu vào thì có nạn. » Mệnh cung đang mắc nạn to « ( Kiều ) — Cổ lai tài mệnh lưỡng tương phương: ( Minh thi ). Xưa nay tài mệnh không ưa nhau. » Chữ tài chữ mệnh khéo là ghét nhau « ( Kiều ).
Từ ghép
an mệnh • ân mệnh • bạc mệnh • bái mệnh • bản mệnh • báo mệnh • bẩm mệnh • bính mệnh • bôn mệnh • cách mệnh • cải mệnh • càn mệnh • cáo mệnh • cẩu toàn tính mệnh • chuyên mệnh • cứu mệnh • cứu nhân nhất mệnh thắng tạo thất cấp phù đồ • duy tha mệnh • định mệnh • đoạn mệnh • đoản mệnh • đồng mệnh • khâm mệnh • khất mệnh • kiền mệnh • lĩnh mệnh • mệnh bạc • mệnh chung • mệnh danh • mệnh đề • mệnh lệnh • mệnh mạch • mệnh mạch • mệnh môn • mệnh một • mệnh phụ • mệnh vận • mệnh vận • minh mệnh • nghịch mệnh • nghiêm mệnh • nhậm mệnh • nhân mệnh • nhiệm mệnh • phản mệnh • phận mệnh • phi mệnh • phóng mệnh • phục mệnh • phúc mệnh • phụng mệnh • phương mệnh • quân trung từ mệnh tập • quốc mệnh • quyên mệnh • sách mệnh • sách mệnh • sắc mệnh • sinh mệnh • sính mệnh • sinh mệnh hình • số mệnh • sứ mệnh 使 • tận mệnh • tất mệnh • thế mệnh • thiên mệnh • thỉnh mệnh • thụ mệnh • thục mệnh • tính mệnh • toán mệnh • tri mệnh • trí mệnh • triều mệnh • trường mệnh • tuân mệnh • tuyệt mệnh • tuyệt mệnh • vận mệnh • vi mệnh • vong mệnh • vương mệnh • xả mệnh • xả mệnh • yểu mệnh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典