Kanji Version 13
logo

  

  

牙 nha  →Tra cách viết của 牙 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牙 (4 nét) - Cách đọc: ガ、(ゲ)、きば
Ý nghĩa:
răng nanh, tusk

nha [Chinese font]   →Tra cách viết của 牙 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 牙
Ý nghĩa:
nha
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái răng
2. ngà voi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Răng. ◎Như: “môn nha” răng cửa, “tước giác thử nha” đặt điều gây sự kiện tụng.
2. (Danh) Ngà voi, gọi tắt là “nha”. ◎Như: “tượng nha” ngà voi, “nha bài” cái thẻ ngà.
3. (Danh) Người giới thiệu làm trung gian buôn bán. ◎Như: “nha nhân” người môi giới, “nha quái” người mối lái.
4. (Danh) Sở quan, nơi làm việc của quan chức. ◎Như: “nha môn” nha sở.
5. (Tính) Phó, phụ. ◎Như: “nha tướng” phó tướng, tướng nhỏ.
6. (Động) Cắn, cắn xé. ◇Chiến quốc sách : “Đầu chi nhất cốt, khinh khởi tương nha giả. Hà tắc? Hữu tranh ý dã” , . ? (Tần sách tam, Thiên hạ chi sĩ hợp tung ) Ném cho một khúc xương thì (bầy chó của vua Tần) vùng dậy cắn xé nhau. Tại sao vậy? Tại tranh ăn.
Từ điển Thiều Chửu
① Răng to.
② Thử nha tước giác đặt điều gây sự kiện tụng.
③ Ngà, ngà voi dùng làm đồ được, gọi tắt là nha. Như nha bài cái thẻ ngà.
④ Các tướng nhỏ (ti tướng) gọi là nha tướng .
⑤ Người giới thiệu sự buôn bán gọi là nha quái (lái).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Răng: Răng cửa; Răng sâu;
② Ngà (voi): Ngà, ngà voi;
③ Mép răng cưa (chỉ những vật hình răng): Bánh răng, răng khía;
④ Người mối lái.【】nha hàng [yáháng] (cũ) Người (kẻ) buôn nước bọt, người mách mối hàng, người mối lái;
⑤ [Yá] (Họ) Nha.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răng hàm — Ngà voi — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Nha.
Từ ghép
bá nha • bản nha • bồ đào nha • chân nha • cứ nha • hung nha lợi • khương tử nha • long nha • môn nha • ngâu nha • nha bài • nha bảo • nha cam • nha hàng • nha khoa • nha nhục • nha phấn • nha phong • nha phù • nha sĩ • nha thống • nha y • nỗ nha • tây ban nha 西



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典