Kanji Version 13
logo

  

  

股 cổ  →Tra cách viết của 股 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 月 (4 nét) - Cách đọc: コ、また
Ý nghĩa:
đáy, háng, crotch

cổ [Chinese font]   →Tra cách viết của 股 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 肉
Ý nghĩa:
cổ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nét dọc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đùi, vế.
2. (Danh) Phần, bộ phận. § Đùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là “cổ”. ◎Như: “hợp cổ” góp phần vốn, góp cổ phần.
3. (Danh) § Xem “câu cổ” .
4. (Danh) Lượng từ: làn, mớ, luồng, cánh, toán. ◎Như: “nhất cổ u hương” một làn hương kín đáo, “nhất cổ đầu phát” một mớ tóc, “nhất cổ binh” một cánh quân. ◇Tây du kí 西: “Giá cổ thủy bất tri thị na lí đích thủy” (Đệ nhất hồi) Dòng nước này không biết chảy từ đâu tới.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðùi vế.
② Ðùi vế là một bộ phận trong thân thể, cho nên một bộ phận của một sự gì gọi là cổ. Như một cánh quân gọi là nhất cổ binh , mấy người góp vốn buôn chung gọi là hợp cổ .
③ Câu cổ trong hình tam giác vuông, bề ngang ngắn gọi là câu , bề dọc dài gọi là cổ , cạnh dài nhất đối diện với góc vuông gọi là huyền .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đùi;
② Phần, bộ phận: Chia đều ra thành từng phần một; Góp cổ phần;
③ (loại) Làn, mớ, luồng, cánh, toán: Một làn hơi nóng; Một mớ tóc; Một con đường (nẻo đường); Một luồng sức mạnh; Một toán quân;
④ 【】câu cổ hình [gougưxíng] (toán) Hình tam giác thẳng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái đùi. Cái vế — Một thành phần.
Từ ghép
bát cổ • câu cổ • chuỳ cổ • cổ bản • cổ chiến • cổ cốt • cổ đông • cổ phần • cổ phần • cổ phiếu • cổ quăng • cổ tức • thí cổ • thích cổ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典