Kanji Version 13
logo

  

  

予 dự  →Tra cách viết của 予 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 亅 (1 nét) - Cách đọc: ヨ
Ý nghĩa:
trước, dự báo, do dự, in advance

, dữ [Chinese font]   →Tra cách viết của 予 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 亅
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ta, tôi (tiếng xưng hô)
2. cho
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. § Thông “dữ” . ◎Như: “cấp dữ” cấp cho, “tặng dữ” tặng cho. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử : “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” , (Đại lược , thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” . ◇Nguyễn Trãi : “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” , (Tặng hữu nhân ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người.
② Một âm là dữ . Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Ta, tôi. 【】dư thủ dư cầu [yúqư-yúqiú] (văn) Ta cần ta cứ lấy. (Ngb) Đòi lấy tùy tiện. Xem [yư].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ta. Tôi. Tiếng tự xưng — Một âm là Dữ.
Từ ghép
ký dư • thụ dư

dữ
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. § Thông “dữ” . ◎Như: “cấp dữ” cấp cho, “tặng dữ” tặng cho. ◇Sử Kí : “Chí sử nhân hữu công đương phong tước giả, ấn ngoan tệ, nhẫn bất năng dữ, thử sở vị phụ nhân chi nhân dã” 使, , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Khi phong tước cho người có công, (thì) mân mê chiếc ấn muốn mòn đi, dùng dằng như không muốn trao cho, đó là cái lòng nhân đức (kiểu) đàn bà.
2. (Động) Khen ngợi. ◇Tuân Tử : “Ngôn vị giả dữ Dịch Nha, ngôn âm giả dữ Sư Khoáng” , (Đại lược , thiên đệ nhị thập thất) Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về nhạc thì khen Sư Khoáng.
3. Một âm là “dư”. (Đại) Ta, tôi. § Tiếng xưng của mình đối với người. Cũng như “dư” . ◇Nguyễn Trãi : “Bần bệnh dư lân nhữ, Sơ cuồng nhữ tự dư” , (Tặng hữu nhân ) Ta thương anh nghèo và bệnh, Ngông cuồng anh giống ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Ta, tôi. Tiếng xưng của mình đối với người.
② Một âm là dữ . Cho.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cho, trao cho (dùng như , bộ ): Trao bằng khen; Miễn thi hành kỉ luật; Mỗi người cấp cho hai chục lạng bạc (Phương Bao). 【】dữ dĩ [yưyê] Cho: 便 Dành cho phần tiện lợi;
② (văn) Khen ngợi, tán thành (dùng như ): Nói về vị thì khen Dịch Nha, nói về âm nhạc thì khen Sư Khoáng (Tuân tử: Đại lược). Xem [yú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cho. Đem cho. Như chữ Dư — Bằng lòng — Cho phép — Một âm là Dư.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典