Kanji Version 13
logo

  

  

授 thụ  →Tra cách viết của 授 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: ジュ、さず-ける、さず-かる
Ý nghĩa:
đưa cho, instruct

thụ [Chinese font]   →Tra cách viết của 授 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
thọ
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.

thụ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
trao cho, truyền thụ, dạy
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cho, trao cho. ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Dĩ thiên thư tam quyển thụ chi” (Đệ nhất hồi ) Lấy thiên thư ba quyển trao cho.
2. (Động) Truyền dạy. ◎Như: “thụ khóa” dạy học.
3. (Động) Trao ngôi quan, nhậm chức. ◇Hàn Dũ : “Kì hậu dĩ bác học hoành từ, thụ Tập Hiền điện Chánh Tự” , 殿 (Liễu Tử Hậu mộ chí minh ) Sau đậu khoa Bác Học Hoành Từ, được bổ chức Chánh Tự ở điện Tập Hiền.
Từ điển Thiều Chửu
① Cho, trao cho.
② Truyền thụ, thụ khoá dạy học.
③ Trao ngôi quan.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cho, trao cho, truyền thụ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trao cho. Hát nói của Cao Bá Quát: » Muốn đại thụ hẳn dìm cho lúng túng « — Truyền dạy cho. Td: Truyền thụ.
Từ ghép
ấm thụ • bản thụ • cáo thụ • đại thụ • giáo thụ • sắc thụ • sư thụ • tâm thụ • thụ dữ • thụ dư • thụ dữ • thụ huân • thụ huân • thụ khoá • thụ khoá • thụ mệnh • thụ phấn • thụ quyền • thụ quyền • thụ thụ • thụ tinh • thụ tưởng • thụ tưởng • thụ ý • truyền thụ • truyền thụ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典