Kanji Version 13
logo

  

  

功 công  →Tra cách viết của 功 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力 (2 nét) - Cách đọc: コウ、(ク)
Ý nghĩa:
công lao, # trạng, achievement

công [Chinese font]   →Tra cách viết của 功 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 力
Ý nghĩa:
công
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
công lao, thành tích
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Huân lao, công lao. ◎Như: “lập công” tạo được công lao, “ca công tụng đức” ca ngợi công lao đức hạnh. ◇Sử Kí : “Lao khổ nhi công cao như thử, vị hữu phong hầu chi thưởng” , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Khó nhọc mà công to như thế, nhưng chưa được phong thưởng gì cả.
2. (Danh) Việc. ◎Như: “nông công” việc làm ruộng. ◇Thư Kinh : “Vi san cửu nhận, công khuy nhất quỹ” , (Lữ Ngao ) Đắp núi cao chín nhận, còn thiếu một sọt đất là xong việc.
3. (Danh) Kết quả, công hiệu. ◎Như: “đồ lao vô công” nhọc nhằn mà không có kết quà.
4. (Danh) Sự nghiệp, thành tựu. ◎Như: “phong công vĩ nghiệp” sự nghiệp thành tựu cao lớn.
5. (Danh) Công phu. ◎Như: “dụng công” , “luyện công” .
6. (Danh) Một thứ quần áo để tang ngày xưa. ◎Như: để tang chín tháng gọi là “đại công” , để tang năm tháng gọi là “tiểu công” .
7. (Danh) Trong Vật lí học, “công” = “lực” (đơn vị: Newton) nhân với “khoảng cách di chuyển của vật thể” (đơn vị: m, mètre). ◎Như: “công suất kế” máy đo công suất.
Từ điển Thiều Chửu
① Việc, như nông công việc làm ruộng.
② Công hiệu.
③ Công lao, như công huân , công nghiệp , v.v.
④ Ðồ gì làm khéo tốt cũng gọi là công.
⑤ Lễ tang, để tang chín tháng gọi là đại công , để tang năm tháng gọi là tiểu công .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Công, công lao: Lập công chuộc tội;
② Thành tựu, thành quả, kết quả, công hiệu: Thành quả của sự giáo dục; Tốn sức mà chẳng có kết quả, công dã tràng;
③ (lí) Công.【】công suất [gonglđç] (lí) Công suất: Cái đo công suất;
④ (văn) Việc: Việc làm ruộng;
⑤ (văn) Khéo, tinh xảo;
⑥ (văn) Để tang: Để tang năm tháng; Để tang chín tháng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nên việc, được việc — Nỗi khó nhọc vất vả khi làm việc — Việc đã làm được — Cũng dùng như chữ Công .
Từ ghép
âm công • bá công • biên công • căng công • chiến công • công cao vọng trọng • công danh • công dụng • công đức • công hiệu • công hiệu • công khoá • công lao • công lực • công năng • công phu • công quả • công suất • công thần • công tích • công tích • công tội • cự công • dụng công • đại công • đái tội lập công • gia công • hạ công • huân công • kì công • lập công • lê triều đế vương trung hưng công nghiệp thực lục • luận công • lục súc tranh công • ngự chế vũ công thi tập • nhung công • nội công • phu công • quân công • quân công bội tinh • quy công • tấu công • thành công • tiểu công • vũ công



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典