Kanji Version 13
logo

  

  

味 vị  →Tra cách viết của 味 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ミ、あじ、あじ-わう
Ý nghĩa:
mùi vị, thưởng thức, flavor

vị [Chinese font]   →Tra cách viết của 味 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
vị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
mùi, hương vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Vị (cảm giác nhận biết được nhờ đầu lưỡi). ◎Như: “ngũ vị” năm vị gồm có: “toan” chua, “điềm” ngọt, “khổ” đắng, “lạt” cay, “hàm” mặn.
2. (Danh) Mùi (cảm giác nhận được biết nhờ mũi). ◎Như: “hương vị” mùi thơm, “quái vị” mùi lạ, mùi khác thường, “xú vị” mùi thối.
3. (Danh) Ý nghĩa, hứng thú. ◎Như: “hữu vị” có hứng thú, “thiền vị” mùi thiền, ý thú của đạo thiền. ◇Hồng Lâu Mộng : “Mãn chỉ hoang đường ngôn, Nhất bả tân toan lệ, Đô vân tác giả si, Thùy giải kì trung vị?” 滿, , , ? (Đệ nhất hồi) Đầy những trang giấy chuyện hoang đường, Một vũng nước mắt chua cay, Đều bảo tác giả ngây, Ai giải được ý nghĩa ở trong đó?
4. (Danh) Lượng từ: đơn vị dùng cho thức ăn hoặc thuốc (đông y): món, vị. ◎Như: “thái ngũ vị” năm món ăn, “dược bát vị” tám vị thuốc.
5. (Danh) Món ăn. ◎Như: “san trân hải vị” món ăn quý hiếm trên núi dưới biển.
6. (Động) Nếm. ◇Tuân Tử : “Phi khẩu bất năng vị dã” (Ai Công ) Chẳng phải miệng thì không nếm được.
7. (Động) Nghiền ngẫm, thưởng thức, thấm thía. ◎Như: “ngoạn vị” thấm thía ý nghĩa, thưởng thức ý vị. ◇Tam quốc chí : “Vị lãm điển văn” (Dương Hí truyện ) Nghiên cứu xem xét điển văn.
Từ điển Thiều Chửu
① Mùi, chua, đắng, ngọt, cay, mặn là năm mùi (ngũ vị ).
② Nếm, xem vật ấy là mùi gì gọi là vị. Cái gì có hứng thú gọi là hữu vị .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Vị: Có vị ngọt;
② Mùi: Mùi thơm; Mùi khét (khê);
③ Thú vị, ý nghĩa: Thú vị; Ý nghĩa sâu xa;
④ Hiểu, thấm thía, ngấm: Thấm thía lời nói của anh ấy;
⑤ Vị (thuốc): Thang thuốc này gồm có 8 vị;
⑥ (văn) Nếm (cho biết vị).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái nếm được, biết được bằng lưỡi — Điều vui thích, có ý nghĩ hay đẹp do sự vật mang lại. Td: Thú vị.
Từ ghép
cao lương hậu vị • cao lương mĩ vị • dã vị • đạo vị • gia vị • giai vị • hải vị • hàn nho phong vị phú • hậu vị • hoạn vị • hương vị • khẩu vị • kiêm vị • lục vị • mĩ vị • ngũ vị • ngũ vị tử • nhất vị • ốc vị • phạp vị • pháp vị • phẩm vị • phong vị • phương vị • quái vị • thế vị • thi vị • thú vị • trân vị • tư vị • vị giác • vị giác khí • vị quan • vị tinh • vị tố • viễn vị • vô vị • xú vị • xú vị tương đầu • ý vị



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典