Kanji Version 13
logo

  

  

忍 nhẫn  →Tra cách viết của 忍 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心 (4 nét) - Cách đọc: ニン、しの-ぶ、しの-ばせる
Ý nghĩa:
chịu đựng, endure

nhẫn [Chinese font]   →Tra cách viết của 忍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 心
Ý nghĩa:
nhẫn
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chịu đựng, nhẫn nhịn
2. nỡ, đành
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhịn, chịu đựng. ◎Như: “kiên nhẫn” vững lòng chịu đựng, “dong nhẫn” khoan dung. ◇Liêu trai chí dị : “Nữ nhẫn tiếu nhi lập, sanh ấp chi” , (Anh Ninh ) Cô gái nhịn cười mà đứng đó, sinh vái chào.
2. (Động) Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng. ◎Như: “nhẫn tâm hại lí” nỡ lòng làm hại lẽ trời. ◇Đỗ Phủ : “Nam thôn quần đồng khi ngã lão vô lực, Nhẫn năng đối diện vi đạo tặc” , (Mao ốc vi thu phong sở phá ca ) Lũ trẻ xóm nam khinh ta già yếu, Nhẫn tâm làm giặc cướp ngay trước mặt ta.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhịn, như làm việc khó khăn cũng cố làm cho được gọi là kiên nhẫn , khoan dong cho người không vội trách gọi là dong nhẫn , v.v.
② Nỡ, làm sự bất nhân mà tự lấy làm yên lòng gọi là nhẫn. Như nhẫn tâm hại lí nỡ lòng làm hại lẽ trời.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhịn, nén, chịu đựng: Quyết không thể nhịn được!;
② Tàn nhẫn, nỡ lòng, đang tâm: Nỡ lòng hại lẽ trời; Ngày một thêm tàn bạo (Hậu Hán thư); Tàn nhẫn, ác, tàn ác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gắng nhịn. Chịu đựng — Đành lòng. Nỡ lòng.
Từ ghép
ẩn nhẫn • bách nhẫn • bao tu nhẫn sỉ • bất nhẫn • dong nhẫn • dung nhẫn • kham nhẫn • kiên nhẫn • nhẫn khí • nhẫn nại • nhẫn nhục • nhẫn tâm • nhẫn thế • nhẫn thống • nhẫn thụ • nhu nhẫn • nhu nhẫn • sai nhẫn • tàn nhẫn • tàn nhẫn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典