Kanji Version 13
logo

  

  

友 hữu  →Tra cách viết của 友 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 又 (2 nét) - Cách đọc: ユウ、とも
Ý nghĩa:
bạn, friend

hữu [Chinese font]   →Tra cách viết của 友 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 又
Ý nghĩa:
hữu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bạn bè
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bạn (cùng lòng, cùng chí hướng với nhau). ◎Như: “bằng hữu” bạn bè, “chí hữu” bạn thân. ◇Luận Ngữ : “Dữ bằng hữu giao nhi bất tín hồ?” (Học nhi ) Giao thiệp với bạn bè, có thành tín không?
2. (Danh) Tên chức quan cận thần.
3. (Danh) Đồng bạn. ◎Như: “tửu hữu” bạn uống rượu, “đổ hữu” bạn cờ bạc.
4. (Danh) Người cùng trường, cùng lớp, cùng chức nghiệp, cùng tôn giáo. ◎Như: “giáo hữu” bạn cùng theo một đạo, “hiệu hữu” bạn cùng trường, “công hữu” bạn thợ cùng làm việc.
5. (Danh) Chỉ anh em. ◎Như: “hữu ư chi nghị” tình nghĩa anh em.
6. (Tính) Anh em hòa thuận. ◎Như: “duy hiếu hữu vu huynh đệ” chỉ hiếu thuận với anh em. § Bây giờ gọi anh em là “hữu vu” là bởi nghĩa đó.
7. (Tính) Thân, thân thiện. ◎Như: “hữu thiện” thân thiện.
8. (Động) Hợp tác.
9. (Động) Làm bạn, kết giao, kết thân. ◎Như: “hữu kết” làm bạn, “hữu trực” kết giao với người chính trực, “hữu nhân” làm bạn với người có đức nhân.
10. (Động) Giúp đỡ, nâng đỡ. ◇Mạnh Tử : “Xuất nhập tương hữu” (Đằng Văn Công thượng ) Láng giềng giúp đỡ lẫn nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Bạn, cùng lòng cùng chí chơi với nhau gọi là hữu. Nước nào có tình đi lại thân thiện với nước mình gọi là hữu bang .
② Thuận, ăn ở với anh em phải đạo gọi là hữu. Như duy hiếu hữu vu huynh đệ bui hiếu thuận chưng anh em. Bây giờ gọi anh em là hữu vu là bởi nghĩa đó.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bạn: Bạn tốt, bạn thân; Nước bạn; Bạn chiến đấu;
② Hữu hảo, thân ái, hoà thuận: Hữu hảo; Hữu nghị; Chỉ hiếu thuận với anh em.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bạn cùng chí hướng — Thân mật như bè bạn — Đối xử tốt với anh em trong nhà. Td: Hiếu hữu ( ăn ở hết lòng với cha mẹ và anh em ) — Kết bạn với.
Từ ghép
ái hữu • ái hữu hội • bằng hữu • chấp hữu • cố hữu • cựu hữu • diện hữu • đức hữu • giao hữu • giáo hữu • hiếu hữu • hội hữu • hội hữu • huynh hữu đệ cung • hữu ái • hữu bang • hữu đệ • hữu hảo • hữu nghị • hữu nghị • hữu tế • hữu thiện • ích hữu • khế hữu • lão hữu • lương hữu • lương hữu • mại hữu • mật hữu • nghĩa hữu • nghiễn hữu • phỏng hữu • quý hữu • sư hữu • tân hữu • thân hữu • thất hữu • tri hữu • uý hữu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典