Kanji Version 13
logo

  

  

邦 bang  →Tra cách viết của 邦 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: R阝 (3 nét) - Cách đọc: ホウ
Ý nghĩa:
nước, thành bang, Nhật Bản, home country

bang [Chinese font]   →Tra cách viết của 邦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 邑
Ý nghĩa:
bang
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bang, nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa là đất phong cho chư hầu. Đất lớn gọi là “bang” , đất nhỏ gọi là “quốc” .
2. (Danh) Phiếm chỉ quốc gia. ◎Như: “hữu bang” nước bạn, “lân bang” nước láng giềng.
3. (Danh) Địa khu. ◇Thái Ung : “Cùng san u cốc, ư thị vi bang” , (Lưu trấn nam bi ).
4. (Danh) Họ “Bang”.
5. (Động) Ban phát đất đai, phân phong.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước, nước lớn gọi là bang , nước nhỏ gọi là quốc . Nước láng giềng gọi là hữu bang .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước: Nước láng giềng; Nước đồng minh;
② Bang (thái ấp của các vua chúa phong kiến thời xưa ban cho các quý tộc).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước, một quốc gia — Nước chư hầu phong cho các bậc vương hầu — Họ người.
Từ ghép
an bang • bang bá • bang cấm • bang gia • bang giao • bang giao điển lệ • bang kì • bang lão • bang trực • bang vực • dị bang • hữu bang • kinh bang • lân bang • liên bang • ngoại bang • vạn bang • viêm bang



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典