益 ích →Tra cách viết của 益 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿 (5 nét) - Cách đọc: エキ、(ヤク)
Ý nghĩa:
ích lợi, benefit
益 ích [Chinese font] 益 →Tra cách viết của 益 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
ích
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. thêm nhiều lên
2. ích lợi
3. châu Ích (Trung Quốc)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm lên, tăng gia. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Thiểu giảm, tắc dĩ khê thủy quán ích chi” 少減, 則以溪水灌益之 (Phiên Phiên 翩翩) (Nếu bình) cạn đi một chút, thì lấy nước suối đổ thêm vô.
2. (Động) Giúp. ◎Như: “trợ ích” 助益 giúp đỡ.
3. (Tính) Giàu có.
4. (Tính) Có lợi. ◎Như: “ích hữu” 益友 bạn có ích cho ta.
5. (Phó) Càng. ◇Mạnh Tử 孟子: “Như thủy ích thâm” 如水益深 (Lương Huệ Vương hạ 梁惠王下) Như nước càng sâu.
6. (Danh) Châu “Ích” (tên đất).
7. (Danh) Họ “Ích”.
Từ điển Thiều Chửu
① Thêm lên, phàm cái gì có tiến bộ hơn đều gọi là ích.
② Châu Ích (tên đất).
③ Giàu có.
④ Lợi ích.
⑤ Giúp.
⑥ Càng, như như thuỷ ích thâm 如水益深 (Mạnh Tử 孟子) như nước càng sâu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tăng, thêm, tăng thêm: 延年益壽 Thêm tuổi thọ; 爲學日益,爲道日損 Theo con đường học thì ngày một tăng thêm, theo con đường đạo thì ngày một giảm bớt đi (Lão tử);
② Ích, lợi ích: 利益 Lợi ích, bổ ích; 益進 Bổ ích thêm;
③ (văn) Giàu có;
④ (văn) Giúp;
⑤ Càng: 老當益壯 Già nên càng thêm mạnh (Vương Bột: Đằng vương các tự); 士氣以之益增 Sĩ khí nhờ đó càng thêm tăng (Bình Ngô đại cáo);
⑥ [Yì] Tên đất;
⑦ [Yì] (Họ) Ích.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Phong phú — Có lợi — Tăng thêm — Giúp đỡ — Càng thêm — Tên một đơn vị trọng lượng thời xưa, bằng 24 lạng ta — Tên một quẻ bói, dưới quẻ Chấn, trên quẻ Tốn.
Từ ghép
bầu đa ích quả 裒多益寡 • bổ ích 補益 • công ích 公益 • hiệu ích 效益 • hoạch ích 獲益 • hữu ích 有益 • ích dụng 益用 • ích điểu 益鳥 • ích hữu 益友 • ích khí 益氣 • ích kỉ 益己 • ích lợi 益利 • ích mẫu 益母 • ích quốc 益國 • ích trí 益智 • ích trùng 益蟲 • lợi ích 利益 • mãn chiêu tổn, khiêm thụ ích 滿招損,謙受益 • nhật ích 日益 • nhiêu ích 饒益 • nhuận ích 潤益 • quảng ích 廣益 • tăng ích 增益 • thu ích 收益 • tiến ích 進益 • tổn ích 损益 • tổn ích 損益 • tư ích 私益 • vô ích 無益
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典