Kanji Version 13
logo

  

  

trai [Chinese font]   →Tra cách viết của 齋 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 齊
Ý nghĩa:
trai
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ăn chay
2. nhà học
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giữ trong sạch, ngăn tham dục. ◎Như: Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là “trai giới” . ◇Sử Kí : “Trạch lương nhật, trai giới, thiết đàn tràng, cụ lễ, nãi khả nhĩ” , , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) Chọn ngày lành, ăn chay giữ giới, thiết lập đàn tràng, làm đủ lễ, như thế mới được.
2. (Động) Thết cơm cho sư ăn.
3. (Danh) Cái trái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ.
4. (Danh) Thư phòng, phòng học. ◎Như: “thư trai” phòng học, phòng văn. ◇Nguyễn Trãi : “Nhàn trung tận nhật bế thư trai” (Mộ xuân tức sự ) Nhàn nhã suốt ngày, khép cửa phòng văn.
5. (Danh) Bữa ăn chay, thức rau dưa, bữa ăn của sư. ◇Thủy hử truyện : “Cật liễu tố trai” (Đệ nhất hồi) Ăn xong bữa cơm chay.
6. (Danh) § Xem “trai tiếu” .
7. (Danh) Danh hiệu tiệm buôn. ◎Như: “Thái Chi trai” , “Vinh Bảo trai” .
Từ điển Thiều Chửu
① Tâm chí chuyên chú cả vào một cái. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới .
② Cái chái ngoài, cái nhà riêng để ở trong lúc sắp tế lễ gọi là trai. Cái phòng riêng để học gọi là thư trai .
③ Ăn chay, ăn rau dưa.
④ Cơm của sư ăn gọi là trai.
⑤ Thết cơm sư ăn cũng gọi là trai.
⑥ Sư làm đàn cầu cúng gọi là trai tiếu .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng: Thư trai, phòng đọc sách;
② Lầu, nhà (trong nhà trường): Lầu mới; Lầu một;
③ Chay, trai giới: Ăn chay.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Răn giữ theo luật để được trong sạch — Ăn chay, không dùng thịt, cá, mỡ… — Căn phòng tĩnh mịch, để vị tăng ở, hoặc để học hành. Td: Thư trai ( phòng học ).
Từ ghép
bán trai • cấn trai thi tập • doanh trai • đốc trai • lãn trai • nghị trai thi tập • tang trai • thuỷ lục trai • thư trai • trai chủ • trai đàn • trai đảo • trai giới • trai kì • trai phòng • trai tâm • trai tiếu • trai xá • trường trai • tứ trai thi tập • ức trai thi tập



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典