Kanji Version 13
logo

  

  

, xả [Chinese font]   →Tra cách viết của 舍 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 舌
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. quán trọ
2. nghỉ trọ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” , “tệ xá” .
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” chuồng heo, “ngưu xá” chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện : “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 宿, 宿, (Trang Công tam niên ) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” em nó, “xá điệt” cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông . ◎Như: “nhiêu xả” tha ra, “thí xả” bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ : “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ em nó, xá điệt cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả , lấy của gì của người cho là thí xả .
⑥ Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Quán trọ, nhà: Nhà trọ; Chuồng trâu (bò);
② (khiêm) Gọi anh em trong nhà: Em tôi; Cháu tôi;
③ Xá (quãng đường hành quân đi trọn đêm 30 dặm thời xưa): 退 Lùi tránh ba xá (90 dặm), (Ngb) hết sức nhượng bộ. Xem [shâ].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhà để cho khách ở. Td: Khách xá — Nhà để ở. Td: Cư xá — Nơi ở. Làng, ấp — Chỉ người trong nhà, trong họ — Khoảng đuờng đi cứ 30 dặm gọi là một Xá — Một âm là Xả. Xem Xả.
Từ ghép
bệnh xá • bính xá • bồng xá • cầu điền vấn xá • điền xá • điền xá ông • học xá • lân xá • mao xá • ngoại xá • nhai phường lân xá • oa xá • qua xá • quán xá • tàm xá • tăng xá • tệ xá • tĩnh xá • trai xá • truyến xá • túc xá 宿 • xá đệ • xá hạ • xá lợi • xá muội • xá nặc • yết xá

xả
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Quán trọ. ◎Như: “túc xá” 宿 nhà trọ.
2. (Danh) Nhà ở, nhà cửa. ◎Như: “mao xá” nhà tranh.
3. (Danh) Khiêm từ dùng để chỉ chỗ ở của mình. ◎Như: “hàn xá” , “tệ xá” .
4. (Danh) Chuồng nuôi súc vật. ◎Như: “trư xá” chuồng heo, “ngưu xá” chuồng bò.
5. (Danh) Lượng từ: đơn vị chiều dài ngày xưa, khoảng đường quân đi trong một đêm gọi là “xá”, khoảng 30 dặm.
6. (Danh) Một đêm. ◇Tả truyện : “Phàm sư nhất túc vi xá, tái túc vi tín, quá tín vi thứ” 宿, 宿, (Trang Công tam niên ) Về quân đội, một đêm gọi là "xá", lại một đêm là "tín", quá một "tín" là "thứ".
7. (Động) Nghỉ. ◎Như: “xá ư mỗ địa” nghỉ trọ ở chỗ nào đó.
8. (Tính) Khiêm từ, tiếng để gọi các người thân, thường dùng cho hàng dưới mình. ◎Như: “xá đệ” em nó, “xá điệt” cháu nó.
9. Một âm là “xả”. (Động) Bỏ, vất. § Thông . ◎Như: “nhiêu xả” tha ra, “thí xả” bố thí.
10. (Động) Thôi, ngừng. ◇Luận Ngữ : “Tử tại xuyên thượng viết: Thệ giả như tư phù, bất xả trú dạ” : , (Tử Hãn ) (Khổng) Tử đứng trên bờ sông nói: Chảy đi hoài như thế kia, ngày đêm không ngừng!
11. § Giản thể của chữ .
Từ điển Thiều Chửu
① Quán trọ. Nhà ở cũng gọi là xá. Như mao xá nhà tranh.
② Tiếng để gọi các người thân hàng dưới mình. Như xá đệ em nó, xá điệt cháu nó, v.v.
③ Nghỉ. Như Xá ư mỗ địa nghỉ trọ ở đất mỗ.
④ Quân đi một đêm gọi là xá, tức là một quãng đường xa 30 dặm.
⑤ Một âm là xả. Bỏ. Tục bảo tha ra là nhiêu xả , lấy của gì của người cho là thí xả .
⑥ Thôi ngưng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, vứt bỏ: Xả thân vì nước; Hi sinh quên mình; Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: Đem của bố thí cho người khác. Xem [shè].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Như (bộ );
② (văn) Thôi, ngừng. Xem [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thôi. Ngừng lại — Bỏ đi. Như chữ Xả — Một âm là Xá. Xem Xá.
Từ ghép
xả đắc • xả khí • xả kỷ vị nhân • xả mệnh • xả thân



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典