Kanji Version 13
logo

  

  

匿 nặc  →Tra cách viết của 匿 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 匸 (2 nét) - Cách đọc: トク
Ý nghĩa:
ẩn giấu, nặc danh, hide

nặc [Chinese font]   →Tra cách viết của 匿 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 匸
Ý nghĩa:
nặc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
giấu kín
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ẩn giấu, trốn tránh. ◎Như: “tiêu thanh nặc tích” mai danh ẩn tích, “đào nặc” trốn tránh, “nặc niên” giấu tuổi. ◇Nguyễn Du : “Dự Nhượng nặc thân thích Tương Tử” (Dự Nhượng kiều ) Dự Nhượng giấu mình đâm Tương Tử.
Từ điển Thiều Chửu
① Trốn, dấu. Như đào nặc trốn tránh không cho người biết.
Từ điển Trần Văn Chánh
Trốn, ẩn nấp, giấu, che đậy: Trốn tránh; Ẩn nấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ẩn giấu. Giấu kín, không cho người khác biết.
Từ ghép
ẩn nặc • nặc danh • nặc hộ • nặc hộ • tàng nặc • tế nặc • tiềm nặc • xá nặc



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典