Kanji Version 13
logo

  

  

nhiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 饒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
nhiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. nhiều, đầy đủ
2. khoan dung, tha thứ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều, đầy đủ. ◎Như: “phú nhiêu” giàu có đầy đủ.
2. (Động) Khoan dung, tha, tha lỗi cho người. ◎Như: “nhiêu thứ” tha thứ. ◇Thủy hử truyện : “Lục Ngu Hậu khiếu thanh: Nhiêu mệnh” : (Đệ thập hồi) Lục Ngu Hậu kêu: Xin tha mạng.
3. (Danh) Họ “Nhiêu”.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều, đầy đủ. Như phú nhiêu giàu có đầy đủ.
② Khoan dung, tha, tha lỗi cho người gọi là nhiêu.
③ Họ Nhiêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phong phú, nhiều, đầy đủ: Dồi dào đầy đủ; Nhiều thú vị;
② Tăng thêm: Có hai người đi là được rồi, không nên kéo thêm anh ấy nữa;
③ Tha thứ: Lần này tha cho nó;
④ (khn) Mặc dầu: Mặc dầu kiểm tra như thế mà vẫn còn sơ hở đấy;
⑤ [Ráo] (Họ) Nhiêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thừa thãi — Giàu có dư thừa — Rộng lòng tha cho.
Từ ghép
nhiêu dịch • nhiêu ích • nhiêu ốc • nhiêu phú • nhiêu thiệt • nhiêu xỉ • ốc nhiêu • phì nhiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典