Kanji Version 13
logo

  

  

凡 phàm  →Tra cách viết của 凡 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 几 (2 nét) - Cách đọc: ボン、(ハン)
Ý nghĩa:
phổ thông, tầm thường, mediocre

phàm [Chinese font]   →Tra cách viết của 凡 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 3 nét - Bộ thủ: 几
Ý nghĩa:
hoàn
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một cách viết của chữ Hoàn .

phàm
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thường, bình thường, tục
2. đại khái, chung
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Nói chung, đại khái, hễ. ◎Như: “phàm thị hữu sanh mệnh chi vật, đô xưng sanh vật” , mọi vật hễ có mạng sống, đều gọi là sinh vật.
2. (Phó) Gồm, tổng cộng, hết thảy. ◇Sử Kí : “Hán Vương bộ ngũ chư hầu binh, phàm ngũ thập lục vạn nhân, đông phạt Sở” , , (Hạng Vũ bổn kỉ ) Hán Vương dẫn quân năm nước, gồm năm mươi sáu vạn người, tiến sang đông đánh Sở.
3. (Tính) Hèn, tầm thường, bình thường. ◎Như: “phàm dân” dân hèn, “phàm nhân” người thường.
4. (Tính) Thuộc về trần gian, thế tục. ◇Tây du kí 西: “Khứ thì phàm cốt phàm thai trọng, Đắc đạo thân khinh thể diệc khinh” , (Đệ nhị hồi) Lúc đi xương tục mình phàm nặng, Đắc đạo rồi thân thể đều nhẹ nhàng.
5. (Danh) Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh. ◎Như: “tiên phàm lộ cách” cõi tiên và cõi đời cách xa nhau.
6. (Danh) Một kí hiệu ghi nhạc của dân Trung Quốc.
Từ điển Thiều Chửu
① Gồm, lời nói nói tóm hết thẩy.
② Hèn, như phàm dân dân hèn, phàm nhân người phàm.
③ Cõi phàm, khác nơi tiên cảnh.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Thường: Tầm thường;
② Trần tục, chốn trần tục, cõi phàm, cõi trần gian: Lòng tục; Tiên trên trời xuống cõi trần gian;
③ Tất cả, hết thảy, gồm: 滿 Tất cả công dân từ 18 tuổi trở lên đều có quyền bầu cử; Bộ sách gồm có 20 cuốn; Hết thảy những người đời nay không ai bằng anh em (Thi Kinh). 【】phàm thị [fánshì] Phàm, phàm là, hễ là, tất cả, mọi: Tất cả những sự vật mới sinh ra;
④ (văn) Đại khái, tóm tắt;
⑤ Một nốt nhạc dân tộc của Trung Quốc (tương đương nốt “pha” hiện nay).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói chung, có ý gồm tất cả — Tầm thường. Thấp kém. Cung oán ngâm khúc có câu: » Gan chẳng đá khôn đường khá chuyển, mặt phàm kia dễ đến Thiên thai «.
Từ ghép
bất phàm • bình phàm • đại phàm • đãn phàm • phàm cách • phàm cận • phàm cốt • phàm dân • phàm lệ • phàm nhãn • phàm nhân • phàm phu • phàm tài • phàm thị • phàm tục • phi phàm • siêu phàm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典