Kanji Version 13
logo

  

  

再 tái  →Tra cách viết của 再 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冂 (2 nét) - Cách đọc: サイ、(サ)、ふたた-び
Ý nghĩa:
lại lần nữa, again

tái [Chinese font]   →Tra cách viết của 再 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 冂
Ý nghĩa:
tái
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lại, lần nữa
2. làm lại
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Hai, lại, nhiều lần. ◎Như: “tái tam” luôn mãi, “tái phạm” lại phạm lần nữa, “tái tiếu” đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
2. (Phó) Hãy, sẽ. ◇Thủy hử truyện : “Thả trụ kỉ thì, khước tái thương lượng” , (Đệ thập nhất hồi) Tạm ở lại ít lâu, rồi sẽ tính toán sau.
3. (Phó) Hơn. ◎Như: “tái hảo một hữu liễu” không còn gì tốt hơn. ◇Tây du kí 西: “Thắc thô thắc trường ta, tái đoản tế ta phương khả dụng” , (Đệ tam hồi) Hơi thô hơi dài, ngắn hơn nhỏ hơn một chút mới dùng được.
Từ điển Thiều Chửu
① Hai, lại, như tái tam luôn mãi, tái phạm lại phạm lần nữa, tái tiếu đàn bà lấy chồng lần thứ hai.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nhiều lần, lại, nữa: Bày tỏ nhiều lần; Suy nghĩ lại; Nhắc lại lần nữa;
② Hãy, sẽ: Ăn cơm xong hãy về; Sau này sẽ hay;
③ Hơn: Bé hơn tí nữa thì càng hay; Không còn gì tốt hơn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lại một lần nữa. Thành ngữ: Tái tam tái tứ ( làm đi làm lại ba bốn lần ).
Từ ghép
bất tái • kiền khôn tái tạo • nhất tái • tái bản • tái bút • tái cử • tái dã • tái dã bất • tái độ • tái giá • tái giá • tái hiện • tái hoàn • tái hồi • tái hồi • tái khởi • tái kiến • tái kiến • tái lai • tái ngu • tái phạm • tái phát • tái sanh • tái sinh • tái tam • tái tạo • tái thẩm • tái thế • tái thí • tái thứ • tái tiếu • tái tiếu • tái tòng huynh đệ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典