Kanji Version 13
logo

  

  

tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 醮 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 19 nét - Bộ thủ: 酉
Ý nghĩa:
tiếu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
uống rượu với ai mà không phải thù tạc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Một nghi tiết ngày xưa, dùng trong hôn lễ hoặc quan lễ (lễ đội mũ). § Đàn bà tái giá ngày xưa theo nghi tiết này, nên đàn bà tái giá gọi là “tái tiếu” .
2. (Danh) Nghi lễ của nhà sư hoặc đạo sĩ lập đàn cầu cúng. ◇Thủy hử truyện : “Thỉnh thiên sư, yêu tố tam thiên lục bách phân la thiên đại bổn tiếu, dĩ nhương thiên tai, cứu tế vạn dân” , , , (Đệ nhất hồi) Mời thiên sư lập đàn ba nghìn sáu trăm la thiên để cầu trời trừ tai họa cứu giúp muôn dân.
3. (Động) Cầu cúng, tế tự.
4. (Động) (Đàn bà) tái giá. ◇Tùy Thư : “Ngũ phẩm dĩ thượng thê thiếp bất đắc cải tiếu” (Lí Ngạc truyện ) Thê thiếp từ ngũ phẩm trở lên không được cải giá.
Từ điển Thiều Chửu
① Uống rượu, không phải thù tạc với ai gọi là tiếu. Lễ cưới và lễ đội mũ ngày xưa đều dùng lễ ấy, nên đàn bà tái giá gọi là tái tiếu .
② Tế, sư hay đạo sĩ lập đàn cầu cúng gọi là tiếu.
Từ điển Trần Văn Chánh
(cũ) ① Tế rượu trong đám cưới thời xưa. (Ngr) Đám cưới, lễ cưới: Tái giá;
② Tế, làm chay: Làm chay (làm đàn cầu cúng).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót rượu ra — Cạn hết — làm lễ cúng tế.
Từ ghép
cải tiếu • đả tiếu • tái tiếu • trai tiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典