Kanji Version 13
logo

  

  

稼 giá  →Tra cách viết của 稼 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: カ、かせ-ぐ
Ý nghĩa:
kiếm tiền, máy chạy, earnings

giá [Chinese font]   →Tra cách viết của 稼 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
giá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
cấy lúa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cấy, canh tác. ◇Thi Kinh : “Bất giá bất sắc, Hồ thủ hòa tam bách triền hề?” , (Ngụy phong , Phạt đàn ) Không cấy không gặt, Làm sao lấy được lúa của ba trăm nhà?
2. (Danh) Lúa má. Phiếm chỉ sản vật nhà nông. ◎Như: “bách cốc miêu giá” trăm giống lúa mộng mạ.
Từ điển Thiều Chửu
① Cấy lúa.
② Lúa má.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cấy (lúa), trồng trọt. 【】giá sắc [jiasè] (văn) Việc cày cấy, việc đồng áng (nói chung): Không biết đến nỗi gian nan khó nhọc của việc đồng áng (Thượng thư: Vô dật);
② Mùa màng, lúa má.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng lúa — Hạt lúa tốt.
Từ ghép
giá sắc • tái giá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典