Kanji Version 13
logo

  

  

飯 phạn  →Tra cách viết của 飯 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食 (9 nét) - Cách đọc: ハン、めし
Ý nghĩa:
bữa ăn, cơm, meal

phãn, phạn [Chinese font]   →Tra cách viết của 飯 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 食
Ý nghĩa:
phãn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cơm
2. ăn cơm
Từ điển Thiều Chửu
① Cơm.
② Một âm là phãn. Ăn cơm.
③ Cho giống súc ăn.
④ Ngậm.

phạn
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. cơm
2. ăn cơm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cơm. ◎Như: “bạch mễ phạn” cơm gạo trắng, “hi phạn” cháo.
2. (Danh) Bữa ăn chính định kì trong ngày. ◎Như: “tảo phạn” bữa sáng, “vãn phạn” bữa tối.
3. (Động) Ăn. ◇Luận Ngữ : “Phạn sơ tự ẩm thủy, khúc quăng nhi chẩm chi” , (Thuật nhi ) Ăn gạo thô, uống nước lã, co cánh tay mà gối đầu.
4. (Động) Cho ăn. ◇Sử Kí : “Tín điếu ư thành hạ, chư mẫu phiếu, hữu nhất mẫu kiến Tín cơ, phạn Tín” , , , (Hoài Âm Hầu liệt truyện ) (Hàn) Tín câu cá ở dưới thành, trong số những mụ giặt vải, có một mụ thấy Tín đói, cho Tín ăn.
5. (Động) Chăn nuôi. ◇Trang Tử : “Bách Lí Hề tước lộc bất nhập ư tâm, cố phạn ngưu nhi ngưu phì” 祿, (Điền Tử Phương ) Bách Lí Hề, tước lộc không vào tới trong lòng (không hề bận tâm tới), cho nên chăn bò mà bò béo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cơm.
② Một âm là phãn. Ăn cơm.
③ Cho giống súc ăn.
④ Ngậm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cơm: Cơm nếp, xôi; Cơm kê;
② Bữa cơm: (Bữa) cơm trưa; Một ngày ba bữa cơm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cơm, tức gạo đã nấu chín thành hột dẻo để ăn — Ăn cơm. Dùng bữa — Đem cơm cho người khác ăn — Món ăn. Td: Trung Quốc phạn ( cơm Tàu, món ăn Tàu ) — Y giá phạn nang : Nghĩa là những đồ tầm thường, thân như cái giá để mắc áo, ruột như cái túi để đựng cơm » Những loài giá áo túi cơm sá gì « ( Kiều ).
Từ ghép
chúc phạn tăng • chử phạn • điện phạn oa • hi phạn • ngật phạn • ngọ phạn • phạn điếm • phạn hàm • phạn ngưu • phạn quán • phạn thái • phạn uyển • phún phạn • quang phạn • tảo phạn • tiện phạn 便 • vãn phạn • xan phạn • xuy phạn



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典