Kanji Version 13
logo

  

  

嫁 giá  →Tra cách viết của 嫁 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女 (3 nét) - Cách đọc: カ、よめ、とつ-ぐ
Ý nghĩa:
dâu, gả làm dâu, marry into

giá [Chinese font]   →Tra cách viết của 嫁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 女
Ý nghĩa:
giá
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lấy chồng
2. gieo rắc
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Lấy chồng. § Kinh Lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là “xuất giá” . ◇Bạch Cư Dị : “Môn tiền lãnh lạc an mã hi, Lão đại giá tác thương nhân phụ” , (Tì bà hành ) Trước cổng ngựa xe thưa thớt tiêu điều, Đến lúc già phải về làm vợ người lái buôn.
2. (Động) Đi, đến. ◇Liệt Tử : “Tử Liệt Tử cư Trịnh Phố, tứ thập niên nhân vô thức giả (...) Quốc bất túc, tương giá ư Vệ” , (...), (Thiên thụy ) Thầy Liệt Tử ở Trịnh Phố, bốn mươi năm không ai biết tới ông, (...) (Năm ấy) nước Trịnh gặp đói kém, (Liệt Tử) sắp sang nước Vệ.
3. (Động) Vấy cho, trút cho người khác. ◎Như: “giá họa” đem tội vạ của mình trút cho người khác. ◇Sử Kí : “Cát Sở nhi ích Lương, khuy Sở nhi thích Tần, giá họa an quốc, thử thiện sự dã” , , , (Trương Nghi liệt truyện ) Cắt nước Sở để mở rộng nước Lương, bớt xén Sở để vừa lòng Tần, gây họa cho nước khác để nước mình được yên, đó là việc hay.
4. (Động) Tháp, tiếp (phương pháp trồng cây: lấy cành hoặc mầm non ghép vào một cây khác). ◎Như: “giá lí pháp” cách tháp cây mận.
5. (Động) Bán. ◇Hàn Phi Tử : “Thiên cơ tuế hoang, giá thê mại tử” , (Lục phản ).
Từ điển Thiều Chửu
① Lấy chồng, Kinh lễ định con gái hai mươi tuổi thì lấy chồng gọi là xuất giá .
② Vẩy cho, vẩy tiếng ác cho người gọi,là giá hoạ .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lấy chồng: Cô ấy đã lấy chồng; Đi lấy chồng;
② Gán cho, vẩy cho, đổ cho người khác: Đổ tội (gieo vạ) cho người khác.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con gái về nhà chồng, lấy chồng — Gả chồng — Trút cho người khác, đem qua cho người khác.
Từ ghép
cải giá • đào giá • giá hoạ • giá nữ • giá thú • hôn giá • tái giá • xuất giá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典