Kanji Version 13
logo

  

  

審 thẩm  →Tra cách viết của 審 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀 (3 nét) - Cách đọc: シン
Ý nghĩa:
thẩm tra, examine

thẩm [Chinese font]   →Tra cách viết của 審 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 宀
Ý nghĩa:
thẩm
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. tỉ mỉ
2. thẩm tra, xét hỏi kỹ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xét rõ, xét kĩ, nghiên cứu. ◇Lã Thị Xuân Thu : “Cố thẩm đường hạ chi âm, nhi tri nhật nguyệt chi hành, âm dương chi biến” , , (Thận đại lãm , Sát kim ) Cho nên tìm hiểu cái bóng nhà chiếu xuống, thì biết đường đi của mặt trời mặt trăng và sự biến hóa của âm dương.
2. (Động) Xét đoán, xét hỏi. ◎Như: “thẩm phán” xét xử, “thẩm tấn” xét hỏi.
3. (Động) Biết rõ. § Thông “thẩm” , “thẩm” . ◇Tam quốc diễn nghĩa : “Thần khốn Đặng Ngải ư Kì san, bệ hạ liên giáng tam chiếu, triệu thần hồi triều, vị thẩm thánh ý vi hà?” , , , (Đệ nhất nhất ngũ hồi) Thần vây Đặng Ngải ở núi Kì, bệ hạ liên tiếp giáng xuống ba đạo chiếu đòi thần về triều, chưa biết ý bệ hạ ra sao?
4. (Động) Cẩn thận, thận trọng.
5. (Trợ) Quả là, đúng. ◎Như: “thẩm như thị dã” quả đúng như thế.
6. (Phó) Kĩ lưỡng, kĩ càng. ◇Liêu trai chí dị : “Thẩm cố chi, tứ chi giai như nhân, đãn vĩ thùy hậu bộ” , , (Cổ nhi ) Nhìn kĩ, bốn chân tay đều như người, chỉ khác có cái đuôi thòng xuống ở đằng sau.
7. (Danh) Họ “Thẩm”.
Từ điển Thiều Chửu
① Xét rõ, xét kĩ.
② Xét đoán, xét hỏi. Nay nha tư pháp có một toà gọi là thẩm phán sảnh là chỗ xét hỏi hình ngục kiện tụng vậy.
③ Dùng làm tiếng giúp lời, có cái ý quyết định hẳn, như thẩm như thị dã xét quả đúng như thế vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Xét kĩ, chặt chẽ, tỉ mỉ, (một cách) thận trọng: Xét kĩ; Chọn kĩ những kẻ tả hữu (Án tử Xuân thu);
② Xử, xét hỏi, tra hỏi: Xử công khai; Xử án;
③ (văn) Hiểu được: ? Không hiểu tình hình dạo này ra sao?. Như [shân], [shân];
④ (văn) Quả là, đúng: Đúng như lời... đã nói; Quả đúng như thế.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biết rất rõ — Xét kĩ. Xét xử.
Từ ghép
biên thẩm • bồi thẩm • chung thẩm • công thẩm • dự thẩm • hội thẩm • phúc thẩm • phúc thẩm • sơ thẩm • tái thẩm • thẩm âm • thẩm định • thẩm lý • thẩm mĩ • thẩm mỹ • thẩm nghị • thẩm phán • thẩm sát • thẩm tấn • thẩm tra • thẩm vấn • thượng thẩm



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典