Kanji Version 13
logo

  

  

oa [Chinese font]   →Tra cách viết của 蝸 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 虫
Ý nghĩa:
oa
phồn thể

Từ điển phổ thông
con ốc sên
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Oa ngưu” con sên. § Còn gọi là: “triện sầu quân” , “thủy ngưu nhi” .
2. (Tính) Tỉ dụ cái gì hẹp hòi, nhỏ bé. ◎Như: “oa giác vi danh” chỗ danh nhỏ xíu, “oa cư” chỗ ở hẹp hòi, “oa lư” cái lều cỏn con.
Từ điển Thiều Chửu
① Oa ngưu con sên, một tên là khoát du . Trang Tử có câu: Man Xúc nhị thị, quốc ư oa chi giác nhi tranh nghĩa là hai họ Man Xúc chiếm từng góc mà tranh nhau, ý nói khí cục nhỏ bé lắm. Như nói oa giác vi danh chỗ danh nhỏ xíu, oa cư chỗ ở hẹp hòi, oa lư cái lều cỏn con, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
】oa ngưu [woniú] Con ốc sên. Cg. [kuòyú].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con ốc sên.
Từ ghép
oa giác • oa lư • oa xá

qua
phồn thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cũng đọc Oa. Xem các từ ngữ , , .
Từ ghép
qua giác • qua ngưu • qua xá



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典