Kanji Version 13
logo

  

  

捨 xả  →Tra cách viết của 捨 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手 (4 nét) - Cách đọc: シャ、す-てる
Ý nghĩa:
vứt, throw away

xả [Chinese font]   →Tra cách viết của 捨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 手
Ý nghĩa:
xả
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. vứt bỏ
2. bỏ đi, rời bỏ
3. bố thí
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Vứt bỏ, bỏ. ◎Như: “xả thân hoằng đạo” bỏ mình làm việc đạo, “kiên trì bất xả” cố giữ chẳng bỏ.
2. (Động) Cho giúp, bố thí. ◎Như: “thí xả” đem tiền của giúp đỡ, “thí xả” cho giúp, bố thí (cũng viết là ).
3. (Động) Rời, chia cách. ◎Như: “luyến luyến bất xả” quyến luyến không rời. ◇Hàn Dũ : “Cố xả nhữ nhi lữ thực kinh sư” (Tế thập nhị lang văn ) Nên biệt cháu mà lên trọ ở kinh đô.
Từ điển Thiều Chửu
① Vất bỏ, như xả thân hoằng đạo bỏ mình làm việc đạo.
② Bỏ, như kiên trì bất xả cố giữ chẳng bỏ, luyến luyến bất xả quyến luyến không rời được. Ðời xưa thông dụng như chữ xả , như thí xả cho giúp, cũng viết là .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bỏ, vứt bỏ: Xả thân vì nước; Hi sinh quên mình; Cố giữ không bỏ;
② (cũ) Bố thí: Đem của bố thí cho người khác. Xem [shè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buông tay ra, không nắm giữ lại nữa — Bỏ đi, không cần nữa.
Từ ghép
bất xả • cát xả • xả bất đắc • xả đắc • xả đoản • xả khí • xả kiên • xả kỷ vị nhân • xả mệnh • xả sĩ • xả sinh • xả thân • xả tử



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典