Kanji Version 13
logo

  

  

坊 phường  →Tra cách viết của 坊 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ボウ、(ボッ)
Ý nghĩa:
phường khu, chốn, tiểu tăng, cậu bé, boy

phường [Chinese font]   →Tra cách viết của 坊 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
phòng
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Con đê. Bờ đất cao để ngăn nước — Ngăn cản — Một âm là Phường. Xem Phường.

phường
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phường hội
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khu vực trong thành ấp. § Ghi chú: Ngày xưa phân chia thành ấp theo từng khu. Ở trong vòng thành quách, của “kinh” hoặc “châu huyện” , gọi là “phường” , bên ngoài gọi là “thôn” . ◇Thủy hử truyện : “Khán khán ai bộ thậm khẩn, các xứ thôn phường giảng động liễu” , (Đệ thập nhất hồi) Tình hình lùng bắt ráo riết, các xóm phường đều bàn tán xôn xao.
2. (Danh) Cửa tiệm. ◎Như: “trà phường” tiệm trà, “phường tứ” hiệu buôn.
3. (Danh) Nhà, tòa xây đắp để tiêu biểu các người hiền tài ở làng mạc. ◎Như: “trung hiếu phường” , “tiết nghĩa phường” .
4. (Danh) Trường sở, nhà dành riêng cho một hoạt động nào đó. ◎Như: “tác phường” sở chế tạo.
5. (Danh) Cũng như “phòng” . ◇Chiến quốc sách : “Trường thành cự phường, túc dĩ vi tái” , (Tần sách , ) Trường thành và đê lũy lớn, đủ làm quan tái (để phòng thủ).
Từ điển Thiều Chửu
① Phường, tên gọi các ấp các làng.
② Trong thành chia ra từng khu để cai trị cho dễ cũng gọi là phường.
③ Một vật gì xây đắp để tiêu-biểu các người hiền ở các làng mạc cũng gọi là phường. Như trung hiếu phường , tiết nghĩa phường , v.v.
④ Tràng sở, như tác phường sở chế tạo các đồ.
⑤ Cái đê, cùng nghĩa như chữ phòng .
Từ điển Trần Văn Chánh
Khu tập trung của một ngành nghề, phường: Phường hàng sắt; Phường nhuộm. Xem [fang].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phố, phường: Phường Hoà Bình;
② Toà nhà lưu niệm có khung vòm: Phường Tiết Nghĩa;
③ (văn) Đê (dùng như , bộ ). Xem [fáng].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khu đất quy tụ những gia đình cùng làm một nghề. Chẳng hạn tác phẩm Nôm của Nguyễn Du có Thác lời trai phường nón ( Phường nón là nơi quy tụ các gia đình sống bằng nghề làm nón ) — Chỉ một bọn, một loại người giống nhau. Đoạn trường tân thanh có câu: » Tình cờ chẳng hẹn mà nên, mạt cưa mướp đắng đôi bên một phường «.
Từ ghép
bảo phường • cám phường • giáo phường • giáo phường • nhai phường • nhai phường lân xá • phố phường • phường phố • phường sương • phường thị • tác phường • tăng phường • trú phường



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典