Kanji Version 13
logo

  

  

財 tài  →Tra cách viết của 財 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝 (7 nét) - Cách đọc: ザイ、(サイ)
Ý nghĩa:
tài sản, wealth

tài [Chinese font]   →Tra cách viết của 財 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 貝
Ý nghĩa:
tài
phồn thể

Từ điển phổ thông
của cải
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiền, của (chỉ chung các thứ như tiền nong, đồ đạc, nhà cửa, ruộng đất, v.v.). ◎Như: “tài sản” của cải, “sinh tài” hàng hóa, đồ đạc nhà buôn, “nhân vị tài tử, điểu vị thực vong” , người chết vì tiền của, chim chết vì miếng ăn.
2. (Danh) Tài năng. § Thông “tài” .
3. (Động) Liệu, đoán. § Thông “tài” . ◇Sử Kí : “Sở tứ kim, trần chi lang vũ hạ, quân lại quá, triếp lệnh tài thủ vi dụng, kim vô nhập gia giả” , , , , (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện ) Bao nhiêu vàng của vua ban cho, (Đậu) Anh bày ngoài hành lang, dưới mái cửa, tướng sĩ đi qua, liền bảo họ cứ liệu lấy mà dùng, vàng không vào nhà.
4. (Phó) Vừa mới, vừa chỉ. § Thông “tài” .
Từ điển Thiều Chửu
① Của, là một tiếng gọi tất cả các thứ của cải như tiền nong đồ đạc nhà cửa ruộng đất, hễ có giá trị đều gọi là tài sản , các đồ đạc trong cửa hàng buôn đều gọi là sinh tài .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiền của: Tiền của, của cải; Coi đồng tiền như mạng sống;
② (văn) Vừa mới (dùng như , bộ , bộ ).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ chung của cải tiền bạc. Đoạn trường tân thanh có câu: » Chiếc thoa nào của mấy mươi, mà lòng trọng nghĩa khinh tài xiết bao «.
Từ ghép
bát tài • gia tài • hao tài • hoạnh tài • kinh tài • lí tài • mẫu tài • phá tài • phát tài • phóng tài hoá • sinh tài • tài chính • tài chính bộ • tài chủ • tài giao • tài hoá • tài lợi • tài mê • tài nguyên • tài phiệt • tài phú • tài sản • tài thần • thủ tài • tích tài • tiền tài • trượng nghĩa sơ tài



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典