Kanji Version 13
logo

  

  

viết [Chinese font]   →Tra cách viết của 曰 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 4 nét - Bộ thủ: 曰
Ý nghĩa:
viết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
nói rằng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói, hỏi, đáp. ◇Luận Ngữ : “Tử viết: Học nhi thời tập chi, bất diệc duyệt hồ” : , (Học nhi ) Khổng Tử nói: Học mà thường ôn tập, cũng chẳng thích ư?
2. (Động) Gọi là. ◇Thư Kinh : “Ngũ hành: nhất viết thủy, nhị viết hỏa, tam viết mộc, tứ viết kim, ngũ viết thổ” : , , , , (Hồng phạm ) Ngũ hành: thứ nhất gọi là Thủy, thứ hai gọi là Hỏa, thứ ba gọi là Mộc, thứ tư gọi là Kim, thứ năm gọi là Thổ.
3. (Trợ) Đặt ở đầu câu hoặc giữa câu. ◇Thi Kinh : “Ngã đông viết quy” (Bân phong , Đông san ) Ta ở đông về.
Từ điển Thiều Chửu
① Rằng, dùng làm lời phát ngữ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nói: Khổng Tử nói...;
② Gọi là, là (thường dùng kèm với một số động từ như …): Đặt tên là trường nông dân; Gọi cái đài của mình là Linh đài (Mạnh tử); Gọi kẻ đó là U, Lệ (Mạnh tử); Nhà vua gọi thái tử là Cừu (Tả truyện); Một là nước, hai là lửa... (Thượng thư); Tiên đế khen ông ta là có tài năng (Gia Cát Lượng: Xuất sư biểu);
③ Rằng: … Tế Ngã đáp rằng... (Luận ngữ);
④ Trợ từ đầu câu: Ta đưa ông cậu, đi đến Vị Dương (Thi Kinh);
⑤ Trợ từ ở giữa câu: Ta đi về đông (Thi Kinh).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói — Nói rằng — Thường dùng làm tiếng phát ngữ từ ở đầu câu — Tên một bộ chữ Hán, tức bộ Viết.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典