Kanji Version 13
logo

  

  

四 tứ  →Tra cách viết của 四 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 囗 (3 nét) - Cách đọc: シ、よ、よ-つ、よっ-つ、よん
Ý nghĩa:
số 4, four

tứ [Chinese font]   →Tra cách viết của 四 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 5 nét - Bộ thủ: 囗
Ý nghĩa:
tứ
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
bốn, 4
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bốn. ◇Nguyễn Du : “Tứ thì hảo cảnh vô đa nhật” (Thu chí ) Cảnh đẹp bốn mùa chẳng được bao ngày.
2. (Danh) Một kí hiệu nhạc thời cổ.
3. (Danh) Họ “Tứ”.
4. (Tính) Thứ tư. ◎Như: “tứ niên cấp” bậc năm thứ tư, “tứ phẩm quan” phẩm quan hạng tư.
Từ điển Thiều Chửu
① Bốn (tên số đếm).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bốn: Bốn người;
② Thứ tư: Năm thứ tư;
③ Một nốt nhạc thời cổ Trung Quốc;
④ [Si] (Họ) Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bố. Số 4. Thành ngữ: » Tứ đốm tam khoanh «.
Từ ghép
bản lục thập tứ • đệ tứ quyền • nhãn không tứ hải • nhị thập tứ hiếu diễn âm • tứ bàng • tứ bình • tứ chi • tứ cố vô thân • tứ cố vô thân • tứ dân • tứ duy • tứ đức • tứ hải • tứ linh • tứ lục • tứ lục bị lãm • tứ nguyệt • tứ phối • tứ phương • tứ quý • tứ sắc • tứ sinh • tứ tán • tứ thập • tứ thể • tứ thời • tứ thời khúc • tứ thư • tứ thư thuyết ước • tứ trai thi tập • tứ trụ • tứ tuần • tứ tuyệt • tứ vi • tứ vực • tứ xuyên • tứ xứ • tứ xứ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典