Kanji Version 13
logo

  

  

洪 hồng  →Tra cách viết của 洪 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水 (4 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
ngập lụt, deluge

hồng [Chinese font]   →Tra cách viết của 洪 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 水
Ý nghĩa:
hồng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” lượng cả, “hồng phúc” phúc lớn, “hồng thủy” nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng : “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” , (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cả, lớn. Như hồng lượng lượng cả, hồng phúc phúc lớn.
② Hồng thuỷ nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lũ, nước lũ: Mưa lũ; Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: Say dữ. 【】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.
Từ ghép
bạo hồng • đại hồng phúc • đại hồng thuỷ • hồng ân • hồng châu quốc ngữ thi tập • hồng đức • hồng đức quốc âm thi tập • hồng đức thi tập • hồng nho • hồng thuỷ • y hồng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典