Kanji Version 13
logo

  

  

防 phòng  →Tra cách viết của 防 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 阝L (3 nét) - Cách đọc: ボウ、ふせ-ぐ
Ý nghĩa:
phòng bị, đê phòng, prevent

phòng [Chinese font]   →Tra cách viết của 防 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 阜
Ý nghĩa:
phòng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. phòng ngừa, giữ gìn
2. cái đê ngăn nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đê. ◇Chu Lễ : “Dĩ phòng chỉ thủy, dĩ câu đảng thủy” , (Địa quan , Đạo nhân ) Lấy đê ngăn chặn nước, lấy ngòi khơi dẫn nước.
2. (Danh) Quan ải. ◎Như: “hải phòng” nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, “biên phòng” chỗ đóng quân để canh phòng biên giới.
3. (Danh) Tên đất: (1) Ấp nước Trần thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Hà Nam. (2) Đất nước Lỗ thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Bỉ Thành . (3) Đất nước Tống thời Xuân Thu, nay thuộc tỉnh Sơn Đông, huyện Kim Hương .
4. (Danh) § Thông “phòng” .
5. (Danh) Họ “Phòng”.
6. (Động) Đắp đê. ◇Chu Lễ : “Thiện phòng giả thủy dâm chi” (Đông quan khảo công kí ) Giỏi đắp đê ngăn nước ngập lụt.
7. (Động) Phòng ngừa, canh phòng. ◎Như: “phòng cường đạo” phòng trộm cướp, “phòng hoạn” đề phòng họa hoạn. ◇Đỗ Phủ : “Hoặc tòng thập ngũ bắc phòng Hà, Tiện chí tứ thập tây doanh điền” , 便西 (Binh xa hành ) Có kẻ năm mười lăm tuổi đi ra bắc phòng giữ đê sông Hoàng Hà, Đến năm bốn mươi tuổi đi khẩn ruộng ở phía tây.
8. (Động) Phòng thủ, phòng vệ. ◎Như: “phòng thú” phòng thủ biên giới.
9. (Động) Che, trùm. ◎Như: “phòng lộ” che sương móc.
10. (Động) Ngăn ngừa. ◎Như: “phòng nha át manh” ngăn ngừa sự không tốt từ lúc mới manh nha.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái đê.
② Phòng bị, cũng như ta nói đề phòng vậy.
③ Canh phòng. Như hải phòng nơi đóng quân canh phòng ngoài bể, biên phòng chỗ đóng quân để canh phòng ngoài biên, v.v.
④ Cấm kị.
⑤ Sánh với, đương được.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phòng bị, phòng ngừa, canh phòng: Phòng ngừa; Phòng lụt; Phòng dịch; Phòng trộm cướp; Để phòng khi bất trắc;
② Phòng thủ, phòng ngự: Biên phòng; Bố phòng; Hai cách tấn công và phòng thủ;
③ Đê điều;
④ (văn) Cấm kị;
⑤ (văn) Sánh với, đương được.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ đê. Như chữ Phòng: — Gìn giữ ngăn ngừa từ trước, không để xảy ra, hoặc sẵn sàng đối phó nếu xảy ra. Đoạn trường tân thanh có câu: » Phàng khi nước đã đến chân, dao này thì liệu với thân sau này «.
Từ ghép
át phòng • biên phòng • biên phòng • bố phòng • canh phòng • dự phòng • dự phòng • đề phòng • hải phòng • nhàn phòng • phòng bệnh • phòng bị • phòng chỉ • phòng cơ • phòng dịch • phòng địch • phòng hoả • phòng khẩu • phòng ngự • phòng nhàn • phòng thành • phòng thủ • phòng vệ • quốc phòng • quốc phòng • sơ phòng • súc miêu phòng thử • tuần phòng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典