Kanji Version 13
logo

  

  

城 thành  →Tra cách viết của 城 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ジョウ、しろ
Ý nghĩa:
thành quách, castle

thành [Chinese font]   →Tra cách viết của 城 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
giàm
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
(hoá) Chất kiềm.

thành
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. thành trì
2. xây thành
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường lớn bao quanh kinh đô hoặc một khu vực để phòng vệ. § Ở trong gọi là “thành” , ở ngoài gọi là “quách” . ◇Lí Bạch : “Thanh san hoành bắc quách, Bạch thủy nhiễu đông thành” , (Tống hữu nhân ) Núi xanh che ngang quách phía bắc, Nước trắng bao quanh thành phía đông.
2. (Danh) Đô thị. ◎Như: “kinh thành” kinh đô, “thành thị” phố chợ, thành phố.
3. (Danh) Họ “Thành”.
4. (Động) Đắp thành. ◇Minh sử : “Thị nguyệt, thành Tây Ninh” , 西 (Thái tổ bổn kỉ tam ) Tháng đó, đắp thành Tây Ninh.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái thành, ở trong gọi là thành ở ngoài gọi là quách .
② Ðắp thành.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tườngcao và dài đắp lên để ngăn giặc, bảo vệ cho một nơi dân cư đông đúc. Bản dịch Chinh phụ ngâm khúc : » Tên reo đầu ngựa giáo lan mặt thành «.
Từ ghép
anh thành • bành thành • bạt thành • bối thành tá nhất • can thành • cao thành thâm trì • cấm thành • chiêm thành • chúng tâm thành thành • chuyên thành • hạ thành • hà thành • hãm thành • hoàng thành • khuynh thành • kinh thành • liên thành • loa thành • phòng thành • phượng thành • sầu thành • thành bảo • thành giao • thành hạ • thành hoàng • thành lâu • thành lâu • thành luỹ • thành môn • thành môn • thành quách • thành quan • thành quan • thành quan • thành thị 巿 • thành thị • thành trấn • thành trấn • thành trì • thành tường • thành tường • thị thành • thủ thành • tỉnh thành • trường thành • vi thành • vi thành • vương thành • yển thành



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典