Kanji Version 13
logo

  

  

đạo [Chinese font]   →Tra cách viết của 盜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 皿
Ý nghĩa:
đạo
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. ăm trộm, ăm cắp
2. kẻ trộm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Kẻ trộm, kẻ cắp, giặc cướp. ◎Như: “cường đạo” giặc dữ, “hải đạo” cướp biển.
2. (Động) Ăn trộm, ăn cắp.
3. (Động) Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Thiều Chửu
① Kẻ trộm, kẻ cắp. Ngày xưa gọi kẻ cướp kẻ trộm là đạo cả, bây giờ thì gọi kẻ cướp là đạo , kẻ trộm là tặc .
② Ăn trộm ăn cắp, cái gì không phải của mình mà mình lấy đều gọi là đạo cả.
③ Tự thủ lợi ngầm.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ăn cắp, ăn trộm: Bịt tai ăn cắp chuông;
② Tự thủ lợi ngầm, trộm ngầm;
③ Kẻ trộm, kẻ cắp, kẻ cướp, giặc: Cướp biển, giặc biển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ăn trộm — Cấu kết làm việc gian tà — Chỉ kẻ sàm nịnh.
Từ ghép
cẩu đạo • cường đạo • cường đạo • dâm đạo • đại đạo • đạo chích • đạo danh • đạo hãn • đạo tặc • đạo văn • kiếp đạo



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典