Kanji Version 13
logo

  

  

種 chủng  →Tra cách viết của 種 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾 (5 nét) - Cách đọc: シュ、たね
Ý nghĩa:
loại, kind

chúng, chủng [Chinese font]   →Tra cách viết của 種 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 禾
Ý nghĩa:
chúng
phồn thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” chọn giống, “chủng tử” hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” loại quân, “chủng loại” hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” trồng cây, “chủng hoa” trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” chủng đậu mùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống thóc.
② Giống, loài. Như hoàng chủng giống da vàng.
③ Thứ, loài.
④ Chủng chủng mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gieo giống. Ta quen đọc luôn là Chủng — Một âm khác là Chủng.

chủng
phồn thể

Từ điển phổ thông
1. thóc giống
2. chủng loại, giống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Giống, hạt giống. ◎Như: “tuyển chủng” chọn giống, “chủng tử” hạt giống.
2. (Danh) Giống người. ◎Như: “hoàng chủng” giống người da vàng.
3. (Danh) Thứ, loại, hạng. ◎Như: “binh chủng” loại quân, “chủng loại” hạng loại.
4. (Danh) Đảm lược, khí cốt. ◎Như: “hữu chủng đích trạm xuất lai” có gan thì ra đây.
5. (Danh) Lượng từ: để tính số loại người và sự vật. ◎Như: “lưỡng chủng nhân” hai hạng người, “tam chủng hoa sắc” ba loại màu hoa, “các chủng tình huống” các thứ tình huống.
6. Một âm là “chúng”. (Động) Giồng, trồng, gieo. ◎Như: “chúng thụ” trồng cây, “chủng hoa” trồng hoa.
7. (Động) Lấy giống của bệnh cho vào cơ thể, để ngừa bệnh (y khoa). ◎Như: “chủng ngưu đậu” chủng đậu mùa.
Từ điển Thiều Chửu
① Giống thóc.
② Giống, loài. Như hoàng chủng giống da vàng.
③ Thứ, loài.
④ Chủng chủng mọi giống, các loài tóc ngắn tun hủn.
⑤ Một âm là chúng. Giồng (trồng), gieo. Như chúng thụ trồng cây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Giống, hạt giống: Ngựa giống Mông Cổ; Chọn giống;
② Chủng, thứ, loại, hạng: Binh chủng; Các thứ các loại; Thứ hàng này; Hạng người này;
③ Giống người: Người da vàng;
④ Bạo dạn, gan góc, can đảm: Có can đảm thì ra đây!;
⑤ [Zhông] (Họ) Chủng. Xem [Chóng], [zhòng].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Trồng, trồng trọt, cấy: Trồng hoa; Trồng cây ăn quả; Cấy vài mẫu ruộng;
② Chủng: Chủng đậu cho trẻ em. Xem [Chóng], [zhông].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giống lúa — Hạt giống — Loài. Giống nòi — Một âm khác là Chúng. Xem vần Chúng.
Từ ghép
bá chủng • bạch chủng • bảo chủng • binh chủng • các chủng • canh chủng • chủng bá • chủng chủng • chủng đậu • chủng đức • chủng hạch • chủng loại • chủng qua đắc qua • chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu • chủng thực • chủng tộc • chủng tộc diệt tuyệt • chủng tử • cốc chủng • diệt chủng • đa chủng • đặc chủng • hắc chủng • hoàng chủng • nhân chủng • phan chủng • phẩm chủng • si chủng • súc chủng • tàm chủng • tạp chủng • thái chủng • vật chủng



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典